Dắm dẳn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dấm dẳn, lời nói buông từng tiếng, tỏ vẻ bực mình, khó chịu.

VD: Đừng để bụng những lời dắm dẳn của gã đó.

Đặt câu với từ Dắm dẳn:

  • Cô ta nhìn tôi với ánh mắt dắm dẳn, không nói một lời.
  • Những lời dắm dẳn của anh ta khiến không khí bữa ăn trở nên căng thẳng.
  • Bà ấy luôn có những nhận xét dắm dẳn về người khác.
  • Cô ấy đáp lại bằng một giọng điệu dắm dẳn đầy mỉa mai.
  • Sau cuộc cãi vã, anh ta bỏ đi với những lời dắm dẳn sau lưng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm