Dấp da dấp dưởi>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Vội vã, lật đật.
VD: Đi đâu mà dấp da dấp dưởi vậy?
Đặt câu với từ Dấp da dấp dưởi:
- Vì sợ muộn học, nó dấp da dấp dưởi ăn vội bữa sáng rồi đi.
- Nghe tin bão đến gần, dân làng dấp da dấp dưởi thu dọn đồ đạc.
- Khi nghe tiếng còi xe cấp cứu, các xe cộ dấp da dấp dưởi dạt sang hai bên đường.
- Sợ bị trễ giờ tàu, anh ta dấp da dấp dưởi kéo hành lý chạy vào nhà ga.
- Đến giờ hẹn mà bạn vẫn chưa thấy đâu, cô ấy bắt đầu dấp da dấp dưởi nhìn đồng hồ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dấp da dấp dưới


- Dâm dấp là từ láy hay từ ghép?
- Dày dặn là từ láy hay từ ghép?
- Dăn dúm là từ láy hay từ ghép?
- Dăn deo là từ láy hay từ ghép?
- Dập dồn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm