Dân dấn>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Rân rấn, ứa ra một ít trong tròng mắt.
VD: Dân dấn nước mắt.
Đặt câu với từ Dân dấn:
- Khi giai điệu bài hát quen thuộc vang lên, mắt anh dân dấn một nỗi buồn man mác.
- Chứng kiến cảnh đoàn tụ cảm động của hai mẹ con sau bao năm xa cách, mắt tôi cũng dân dấn.
- Ánh đèn sân khấu hắt vào khiến mắt cô ấy dân dấn những giọt nước long lanh.
- Cơn gió lạnh bất chợt thổi đến làm mắt tôi dân dấn những giọt nước.
- Nhớ lại những kỷ niệm xưa, mắt ông dân dấn một nỗi xúc động khó tả.


- Dấm dẳn là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dớ là từ láy hay từ ghép?
- Dấp da dấp dưởi là từ láy hay từ ghép?
- Dâm dấp là từ láy hay từ ghép?
- Dày dặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm