Dọa dẫm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cố ý làm cho người khác phải sợ, phải dè chừng bằng những hành động, việc làm cụ thể nào đấy; dọa.
VD: Dọa dẫm trẻ con.
Đặt câu với từ Dọa dẫm:
- Kẻ trộm đã dọa dẫm bà lão bằng con dao để cướp đi số tiền tích cóp cả đời.
- Những lời đe dọa của anh ta thực sự khiến tôi cảm thấy dọa dẫm.
- Con chó dữ luôn sủa và dọa dẫm bất cứ ai đến gần.
- Hắn ta đã dùng vũ lực để dọa dẫm tôi không được nói cho ai biết về vụ việc.
- Bộ dạng hung dữ của hắn ta đủ để dọa dẫm bất cứ ai.


- Dở dở ương ương là từ láy hay từ ghép?
- Đãi đằng là từ láy hay từ ghép?
- Dỗ dành là từ láy hay từ ghép?
- Dúi dụi là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dựa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm