Dồng dỗng


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nồng nỗng, hoàn toàn trần truồng.

VD: Cởi truồng dồng dỗng.

Đặt câu với từ Dồng dỗng:

  • Anh ta bước ra khỏi nhà tắm với cơ thể dồng dỗng dưới ánh nắng buổi sớm.
  • Cô gái ấy cảm thấy vô cùng xấu hổ khi bị bắt gặp trong tình trạng dồng dỗng.
  • Hình ảnh người đàn ông dồng dỗng chạy trên đường khiến nhiều người sững sờ.
  • Các bức tượng thần thoại thường được tạc với hình ảnh những vị thần dồng dỗng.
  • Trong những bộ phim cổ điển, các diễn viên thường có những cảnh quay dồng dỗng để thể hiện sự tự do và phóng khoáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm