Do dự


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chưa quyết định dứt khoát làm hay không vì còn nghi ngại.

VD: Thái độ do dự.

Đặt câu với từ Do dự:

  • Anh ấy do dự mãi không dám tỏ tình với cô ấy.
  • Trước quyết định quan trọng, tôi thường do dự rất lâu.
  • Anh ta do dự không dám đầu tư vào dự án này vì sợ rủi ro.
  • Cô bé do dự không dám một mình đi qua con đường tối tăm.
  • Chúng tôi do dự không biết có nên đi du lịch vào thời điểm này hay không.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm