Dá dượi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã

   VD: Đầu tóc dá dượi.

Đặt câu với từ Dá dượi:

  • Cô ấy dá dượi khi nghe tin không vui từ gia đình.
  • Sau cơn bệnh kéo dài, ông cụ dá dượi trên giường.
  • Trời mưa dai dẳng làm cô bé ngồi dá dượi bên cửa sổ.
  • Sau chuyến đi dài, cả nhóm trông dá dượi và uể oải.
  • Nghe kết quả thi không đạt, anh ấy dá dượi đi về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rã rượi, rũ rượi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm