Dẽ dàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói) nhỏ nhẹ và dịu dàng nhưng rành rọt, đâu ra đấy. Nói dẽ dàng nên có sức lôi cuốn thuyết phục người nghe.
VD: Mẹ dẽ dàng khuyên bảo con cái.
Đặt câu với từ Dẽ dàng :
- Cô ấy giải thích bài toán một cách dễ dàng, khiến cả lớp đều hiểu ngay.
- Anh ấy thuyết trình về dự án rất dễ dàng, thu hút sự chú ý của mọi người.
- Bài thơ này được viết bằng ngôn ngữ dễ dàng nhưng lại chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc.
- Việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp học phù hợp.
- Ông ấy kể chuyện cười một cách dễ dàng, khiến cả phòng khách bật cười.


- Dí dỏm là từ láy hay từ ghép?
- Dòm dỏ là từ láy hay từ ghép?
- Dối dá là từ láy hay từ ghép?
- Dục dặc là từ láy hay từ ghép?
- Duyên dáng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm