Đoạ đày>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục
VD: Anh ta tự đoạ đày chính mình bằng việc không ăn uống.
Đặt câu với từ Đoạ đày:
- Họ cảm thấy bị đoạ đày khi phải làm việc liên tục mà không có thời gian nghỉ ngơi.
- Trong quá khứ, người nô lệ thường bị đoạ đày bởi chủ nhân của mình.
- Những điều kiện sống khắc nghiệt có thể đoạ đày con người cả về mặt thể chất lẫn tinh thần.
- Anh ta đã trải qua nhiều năm đoạ đày trong cuộc sống vì không tìm được sự hỗ trợ cần thiết.
- Ông ta đã bị đoạ đày trong cảnh ngục tù.
Từ láy có nghĩa tương tự: Đày đoạ
Bình luận
Chia sẻ
- Đảm đang là từ láy hay từ ghép?
- Đẹp đẽ là từ láy hay từ ghép?
- Đo đỏ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đùng là từ láy hay từ ghép?
- Đời đời là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm