Điên điển>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Loài chim to, lông đen ngón chân có màng dính.
VD: Đàn điên điển bay về tổ sau một ngày kiếm ăn.
Đặt câu với từ Điên điển:
- Tiếng kêu của điên điển vang vọng cả một vùng sông nước.
- Điên điển thường làm tổ trên những cây cao gần sông hồ.
- Những con điên điển đang sải cánh bay lượn trên bầu trời.
- Hình ảnh con điên điển đậu trên cành cây đã trở nên quen thuộc với người dân nơi đây.
- Điên điển là loài chim đặc trưng của vùng đồng bằng sông Cửu Long.


- Đú đởn là từ láy hay từ ghép?
- Đười ươi là từ láy hay từ ghép?
- Đông đảo là từ láy hay từ ghép?
- Đồm độp là từ láy hay từ ghép?
- Đỡ đần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm