Dậm dọa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ ra cho biết có thể sẽ làm điều gì đó để người khác sợ và coi chừng.
VD: Chỉ dậm dọa chứ không dám làm gì.
Đặt câu với từ Dậm dọa:
- Con chó gầm gừ và dậm dọa cắn người lạ.
- Hắn ta dậm dọa sẽ trả thù những kẻ đã hãm hại mình.
- Cô giáo dậm dọa sẽ mời phụ huynh nếu học sinh còn tiếp tục vi phạm.
- Những đám mây đen kéo đến dậm dọa một cơn mưa lớn.
- Đối phương liên tục dậm dọa tấn công vào thành phố.


- Dấm dứ là từ láy hay từ ghép?
- Dáng dấp là từ láy hay từ ghép?
- Dập dờn là từ láy hay từ ghép?
- Dằng dịt là từ láy hay từ ghép?
- Dắm dẳn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm