CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = {({x-1}) ^2}({x + 1}) \).

  • B.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2({x-1})  = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2]\).

  • C.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2x-2]\).

  • D.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) ({x + 3}) \).

Câu 2 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{{ -  }}81\) thành nhân tử:

  • A.
    \((x - y - 3)(x - y + 3)\).
  • B.

    \(\left( {x - y - 9} \right)\left( {x - y + 9} \right)\).

  • C.
    \((x + y - 3)(x + y + 3)\).
  • D.
    \((x + y - 9)(x + y - 9)\).
Câu 3 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A.
    \(8900\).
  • B.
    \(9000\).
  • C.
    \(9050\).
  • D.
    \(9100\).
Câu 4 :

Cho\({x_1}\) và\({x_2}\) là hai giá trị thỏa mãn \(4\left( {x - 5} \right) - {\rm{ 2}}x\left( {{\rm{5 }} - x} \right) = 0\). Khi đó \({x_1}\; + {x_2}\;\)bằng

  • A.
    5.
  • B.
    7.
  • C.
    3.
  • D.
    -2.
Câu 5 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \({x^3}\; + 2{x^2}\;-9x-18 = 0\)

  • A.
    \(0\).
  • B.
    \(1\).
  • C.
    \(2\).
  • D.
    \(3\).
Câu 6 :

Phân tích đa thức \(3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\) thành nhân tử

  • A.
    \((3x - 2)(x + 3)(x - 5)\).
  • B.
    \(3(x - 2)(x + 3)(x - 5)\).
  • C.
    \((3x - 2)(x - 3)(x + 5)\).
  • D.
    \((x - 2)(3x + 3)(x - 5)\).
Câu 7 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{\rm{ - }}81\) thành nhân tử:

  • A.
    \((x - y - 3)(x - y + 3)\).
  • B.
    \(\left( {x - y - 9} \right)\left( {x - y + 9} \right)\).
  • C.
    \((x + y - 3)(x + y + 3)\).
  • D.
    \((x + y - 9)(x + y - 9)\).
Câu 8 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A.
    8900.
  • B.
    9000.
  • C.
    9050.
  • D.
    9100.
Câu 9 :

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\)

  • A.
    \(A > 1\).
  • B.
    \(A > 0\).
  • C.
    \(A < 0\).
  • D.
    \(A \ge 1\).
Câu 10 :

Cho\(x = 20-y\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(B = {x^3}\; + 3{x^2}y + 3x{y^2}\; + {y^3}\; + {x^2}\; + 2xy + {y^2}\)

  • A.
    \(B < 8300\).
  • B.
    \(B > 8500\).
  • C.
    \(B < 0\).
  • D.
    \(B > 8300\).
Câu 11 :

Chọn câu đúng nhất:

  • A.
    \({x^3}\; + {x^2}\;-4x-4 = \left( {x-2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\).
  • B.
    \({x^2}\; + 10x + 24 = \left( {x + 4} \right)\left( {x + 6} \right)\).
  • C.
    Cả A và B đều đúng.
  • D.
    Cả A và B đều sai.