CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    \(5x + 9\).
  • C.
    \({x^3}{y^2}\).
  • D.
    \(3x\).
Câu 2 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A.
    \(2 + {x^2}y\).           
  • B.
    \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\).          
  • C.
    \(\frac{{x + {y^3}}}{{3y}}\).           
  • D.
    \( - \frac{3}{4}{x^3}y + 7x\).
Câu 3 :

Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A.
    \( - 36\).
  • B.
    \( - 36{a^2}{b^2}\).
  • C.
    \(36{a^2}{b^2}\).
  • D.
    \( - 36{a^2}\).
Câu 4 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A.
    \(a{b^2}{x^2}yz\).
  • B.
    \({x^2}y\).
  • C.
    \({x^2}yz\).
  • D.
    \(100ab\).
Câu 5 :

Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.      
  • D.
    0; 1; 3; 2.
Câu 6 :

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x =  - 1\); \(y =  - 1\); \(z =  - 2\).

  • A.

    \(10\).

  • B.

    \(20\).

  • C.

    \( - 40\).

  • D.

    \(40\).

Câu 7 :

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của \(A\) luôn không âm với mọi \(x\), \(y\), \(z\).
  • B.
    Nếu \(A = 0\) thì \(x = y = z = 0\).
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của \(x\) để \(A = 0\).
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của \(y\) để \(A = 0\).
Câu 8 :

Cho các biểu thức đại số sau:

\(−6x^2y;   x^3−\frac{1}{2}xy;   5z^3;   −\frac{4}{7}yz^2.5;    −3x+7y;  (\sqrt 2−1)x;    x.\sqrt y.\)

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 9 :

Đơn thức \(25a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\) (với a là hằng số)

  • A.

    hệ số là 25, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

  • B.

    hệ số là 25, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

  • C.

    hệ số là 25a, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).  

  • D.

    hệ số là 25a, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

Câu 10 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A.

     \(\frac{{2x}}{y}\)

  • B.

     3x+2y

  • C.

     \(4\left( {x - y} \right)\)

  • D.

    \( - \frac{2}{3}x{y^2}\)

Câu 11 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

  • A.

     x

  • B.

    \(\frac{1}{2}x{y^3}\)

  • C.

    \(3x - 4\)

  • D.

    \(-7\)

Câu 12 :

Biểu thức nào là đơn thức?

  • A.

    \(5{x^2}y\).

  • B.

    \(2xy + 1\).

  • C.

    \(3x - 2\).

  • D.

    \(2{x^2} + 7\).

Câu 13 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.

    \(x - 2\).

  • B.

    \(\frac{3}{4}\).

  • C.

    \(2{x^5}{y^3}\).

  • D.

    \(3xy\).

Câu 14 :

Hệ số của đơn thức \(5{x^2}y.\left( { - \frac{2}{5}} \right){y^2}z\) là:

  • A.

    2.

  • B.

    -2.

  • C.

    \(\frac{2}{{25}}\).

  • D.

    \(\frac{{ - 2}}{{25}}\).

Câu 15 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.

    \(2\).

  • B.

    \({x^3}{y^2}\).

  • C.

    \(5x + 9\).

  • D.

    \(x\).

Câu 16 :

Tìm hệ số trong đơn thức \(\frac{1}{3}a{b^2}xy\) với a, b là hằng số

  • A.

    \(\frac{1}{3}\).

  • B.

    \(\frac{1}{3}{a^2}b\).

  • C.

    \(\frac{1}{3}a{b^2}\).

  • D.

    \(xy\).

Câu 17 :

Bậc của đơn thức \(2024x{y^3}{z^4}\) là:

  • A.

    7.

  • B.

    12.

  • C.

    8.

  • D.

    9.

Câu 18 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

  • A.

    \( - 7{x^2}\).

  • B.

    \(\frac{{ - 1}}{3}{x^2}{y^3}\).

  • C.

    \(2x - {y^2}\).

  • D.

    \(9x{y^2}z\).

Câu 19 :

Bậc của đơn thức \( - \frac{1}{5}x{y^4}\) là

  • A.

    1.

  • B.

    4.

  • C.

    5.

  • D.

    3.

Câu 20 :

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức?

  • A.

    \(12{x^3}yx\).

  • B.

    \(\sqrt {xy}  - 1\).

  • C.

    \(\frac{{ - 2}}{{xy}}\).

  • D.

    \(2{x^2}y + 3\).

Câu 21 :

Bậc của đơn thức \(2023x{y^3}{z^4}\) là:

  • A.

    7.

  • B.

    12.

  • C.

    8.

  • D.

    9.

Câu 22 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức nhiều biến?

  • A.

    \(x - y + xy\).

  • B.

    \(12{x^2}y\).

  • C.

    \(x\left( {y + 1} \right)\).

  • D.

    \(2x - 1\).