CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Thu gọn đa thức \(\left( { - 3{{{x}}^2}y - 2{{x}}{y^2} + 16} \right) + \left( { - 2{{{x}}^2}y + 5{{x}}{y^2} - 10} \right)\) ta được.

  • A.
    \( - {x^2}y - 7{{x}}{y^2} + 26\)                                       
  • B.
    \( - 5{{{x}}^2}y + 3{{x}}{y^2} + 6\)
  • C.
    \( - 5{{{x}}^2}y - 3{{x}}{y^2} + 6\)                                        
  • D.
    \(5{{{x}}^2}y - 3{{x}}{y^2} - 6\)
Câu 2 :

Hệ số cao nhất của đa thức: \(P(x) = 4{{{x}}^2}y + 6{{{x}}^3}{y^2} - 10{{{x}}^2}y + 4{{{x}}^3}{y^2}\)là

  • A.
    10
  • B.
    -6
  • C.
    4
  • D.
    3
Câu 3 :

Bậc của đa thức: \(2002{{{x}}^2}{y^3}z + 2{{{x}}^3}{y^2}{z^2} + 7{{{x}}^2}{y^3}z\) là:

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Câu 4 :

Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x+15y) bằng

  • A.
    12P
  • B.
    36P
  • C.
    4P
  • D.
    20P
Câu 5 :

Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y

  • A.

    y +5

  • B.

    8x + 5

  • C.

    2y +16x + 20

  • D.

    4x + 8y

Câu 6 :

Một cửa hàng buổi sáng bán được: \(8{{{x}}^3}y + 5{{{x}}^6}{y^5} - 3{{{x}}^5}{y^4}\); buổi chiều bán được: \({x^6}{y^5} - {x^5}{y^4}\)(bao gạo). Tính số bao gạo mà của hàng bán được trong một ngày.

  • A.
    \(8{{{x}}^3}y + 6{{{x}}^6}{y^5} - 4{{{x}}^5}{y^4}\)
  • B.
    \(8{{{x}}^3}y + 6{{{x}}^6}{y^5}\)
  • C.
    \(8{{{x}}^3}y + 5{{{x}}^6}{y^5} - 4{{{x}}^5}{y^4}\)
  • D.
    \(6{{{x}}^6}{y^5} - 4{{{x}}^5}{y^4}\)
Câu 7 :

Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x+30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh \({y^2} + 1\) và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật.

  • A.

    \(x + 2{y^2} + 41(cm)\)

  • B.
    \({x^2} + 2{y^2}\left( {cm} \right)\)
  • C.
    \(x - 2{y^2} + 41\left( {cm} \right)\)
  • D.
    \(x - 2{y^2}\left( {cm} \right)\)
Câu 8 :

Biểu thức \(D = \left( {9{x^2}{y^2} - 6{x^2}{y^3}} \right):{( - 3xy)^2} + \left( {6{x^5}y + 2{x^4}} \right):\left( {2{x^4}} \right)\) sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 9 :

Chọn kết luận đúng về biểu thức:

\(E = \frac{2}{3}{x^2}{y^3}:\left( {\frac{{ - 1}}{3}xy} \right) + 2x\left( {y - 1} \right)\left( {y + 1} \right)\left( {x \ne 0;y \ne 0;y \ne 1} \right)\)

  • A.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

  • B.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

  • C.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.

  • D.

    Giá trị của biểu thức bằng 0.

Câu 10 :

Cho \(P = \left( {75{x^5}{y^2} - 45{x^4}{y^3}} \right):\left( {3{x^3}{y^2}} \right) - \left( {\frac{5}{2}{x^2}{y^4} - 2x{y^5}} \right):\left( {\frac{1}{2}x{y^3}} \right)\). Khẳng định nào sai?

  • A.

    \(P \ge 0,\,\,\forall x,\,\,y \ne 0\).

  • B.

    \(P > 0 \Leftrightarrow 5x - 2y \ne 0\).

  • C.

    \(P = 0 \Leftrightarrow 5x = 2y \ne 0\).

  • D.

    \(P\) nhận cả giá trị âm và dương.

Câu 11 :

Rút gọn biểu thức \(A = 2{x^2}\left( {{y^3} - {x^3}} \right) - {y^3}\left( {2{x^2} - y} \right)\), ta được kết quả là:

  • A.

    \( - 2{x^5} + {y^4}\).

  • B.

    \( - 2{x^5} - {y^4}\).

  • C.

    \(2{x^5} - {y^4}\).

  • D.

    \(2{x^5} + {y^4}\).