CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Nhận biết hình chóp tam giác đều Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết hình chóp tam giác đều

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho một số que diêm có độ dài bằng nhau, cần mấy que diêm để xếp thành một hình chóp tam giác đều?

  • A.
    3.
  • B.
    6.
  • C.
    8.
  • D.
    9.
Câu 2 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, chiều cao mặt đáy bằng \(3\sqrt 3 cm\). Tính chiều cao mặt bên hình chóp.

  • A.
    \(3\sqrt 3 cm\).
  • B.
    \(3cm\).
  • C.
    \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}cm\).
  • D.
    \(\frac{3}{2}cm\).
Câu 3 :

Mặt đáy của hình chóp tam giác đều là hình gì?

  • A.
    Tam giác vuông cân.
  • B.
    Tam giác cân.
  • C.
    Tam giác vuông.      
  • D.
    Tam giác đều.
Câu 4 :

Hình chóp tam giác đều có mấy mặt?

  • A.
    3.
  • B.
    5.
  • C.
    4.
  • D.
    6.
Câu 5 :

Cho hình chóp tam giác đều SABC như hình. Mặt đáy của hình chóp là:

  • A.
    mặt SAB.
  • B.
    mặt SBC.
  • C.
    mặt SAC.
  • D.
    mặt ABC.
Câu 6 :

Hình chóp tứ giác đều có mấy cạnh bên?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 7 :

Đường cao của hình chóp tam giác đều trong hình bên là:

  • A.
    SH.
  • B.
    SO.
  • C.
    AH.
  • D.
    AB.
Câu 8 :

Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là:

  • A.
    \({45^0}\).
  • B.
    \({90^0}\).
  • C.
    \({60^0}\).
  • D.
    \({30^0}\).
Câu 9 :

Chọn đáp án đúng: Cho hình chóp tam giác đều, độ dài các cạnh bên:

  • A.
    luôn bằng nhau.
  • B.
    bằng độ dài đáy.
  • C.
    luôn lớn hơn độ dài đáy.
  • D.
    luôn nhỏ hơn độ dài đáy.
Câu 10 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có \(SA = 4cm\), \(AB = 5cm\). So sánh độ dài cạnh SB và SC.

  • A.

    SB = SC.

  • B.

    SB > SC.

  • C.

    SB < SC.

  • D.

    Không so sánh được.

Câu 11 :

Bạn A định gấp một hộp quà từ tấm bìa như hình dưới. Bạn A định gấp hình gì?

  • A.
    Hình lập phương.
  • B.
    Hình chóp tam giác đều.
  • C.
    Hình lăng trụ.
  • D.
    Hình chóp tứ giác đều.
Câu 12 :

Hình nào dưới đây khi gấp lại được hình chóp tam giác đều?

  • A.
    Hình b
  • B.
    Hình a
  • C.
    Hình c
  • D.
    Không có hình nào
Câu 13 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.
    Hình chóp tam giác đều có các mặt là tam giác đều.
  • B.
    Đường cao của hình chóp tam giác đều là đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và trọng tâm của tam giác đáy.
  • C.
    Đường cao kẻ từ đỉnh của mỗi mặt bên gọi là đường cao của hình chóp tam giác đều.
  • D.
    Hình chóp tứ giác đều có các mặt là tam giác cân .
Câu 14 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết SA = 4cm, AB =  3cm, chọn phát biểu đúng?  

  • A.
    \(SC = AC = 3cm\).
  • B.
    \(AC = BC = 3cm\).
  • C.
    \(SB = BC = 4cm\).
  • D.
    \(SB = SC = 3cm\).
Câu 15 :

Cho hình chóp tam giác đều A.BCD biết AC = 3cm, BC =  5cm, chọn phát biểu sai?

  • A.

    \(AC = AD = 3cm\).

  • B.

    \(BC = AC = 3cm\).

  • C.
    \(CD = BC = 5cm\).
  • D.
    \(AB = AC = 3cm\).