CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Nhận biết hình chữ nhật Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết hình chữ nhật

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong câu sau để được khẳng định đúng:

Tứ giác có ... là hình chữ nhật.”

  • A.
    hai góc vuông.
  • B.
    bốn góc vuông.  
  • C.
    bốn cạnh bằng nhau.
  • D.
    các cạnh đối song song.
Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

  • A.
    Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
  • B.
    Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
  • C.
    Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
  • D.
    Hình chữ nhật là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3 :

Khẳng định nào sau đây là sai

  • A.
    Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
  • B.
    Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C.
    Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
  • D.
    Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó.
Câu 4 :

Hình bình hành cần có thêm điều kiện nào sau đây thì trở thành hình chữ nhật?

  • A.
    Có một góc vuông.
  • B.
    Có hai cạnh kề bằng nhau.
  • C.
    Có hai đường chéo vuông góc.
  • D.
    Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 5 :

Hình bình hành \(ABCD\) là hình chữ nhật khi

  • A.
    \(AB{\rm{ }} = AD\).
  • B.
    \(\widehat A = {90^o}\).
  • C.
    \(AB = 2AC\).
  • D.
    \(\widehat A = \widehat C\).
Câu 6 :

Hình bình hành \(ABCD\) là hình chữ nhật khi:

  • A.
    \(AC \bot BD\).
  • B.
    \(AC = BD\).
  • C.
    \(AC = 2.BD\).
  • D.
    \(AC\;{\rm{//}}\;BD\).
Câu 7 :

Chọn câu sai. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A.
    \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^o}\)
  • B.
    \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^o}\) và AB // CD
  • C.
    AB = CD = AD = BC
  • D.
    AB // CD; AB = CD; AC = BD
Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

  • B.

    Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

  • C.

    Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

  • D.
    Hình chữ nhật là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9 :

Hình bình hành \(ABCD\) là hình chữ nhật khi

  • A.

    \(AB = AD\).

  • B.

    \(\widehat A = {90^o}\)

  • C.

    \(AB = 2AC\)

  • D.

    \(\widehat A = \widehat C\)

Câu 10 :

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A.

    Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

  • B.

    Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

  • C.

    Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

  • D.

    Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.