CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Thực hiện phép tính Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Thực hiện phép tính

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho \(A = 3{{{x}}^3}{y^2} + 2{{{x}}^2}y - xy\) và \(B = 4{{x}}y - 3{{{x}}^2}y + 2{{{x}}^3}{y^2} + {y^2}\). Tính đa thức

M = A + B.

  • A.
    \(M = 5{{{x}}^3}y - {x^2}y - 3{{x}}y + {y^2}\)
  • B.
    \(M = 5{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^2}y + 3{{x}}y + {y^2}\)
  • C.
    \(M = 5{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^2}y - 3{{x}}y + {y^2}\)
  • D.
    \(M = 5{{{x}}^3}{y^2} - {x^2}y + 3{{x}}y + {y^2}\)
Câu 2 :

Tìm đa thức P, biết: \(P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\)

  • A.
    \(P = {x^2} - 12{{x}}y\)
  • B.
    \(P = {x^2} + 10{y^2}\)
  • C.
    \(P =  - {x^2} - 12{{x}}y + 10{y^2}\)
  • D.
    \(P = 12{{x}}y + 10{y^2}\)
Câu 3 :

Cho 2 đa thức:

\(\begin{array}{l}P(x) = {x^2} - 3{{x}} + 2\\Q(x) = {x^2} + x - 2\end{array}\)

Tính P(x) – Q(x):

  • A.
    P(x) – Q(x) = -4x – 4
  • B.
    P(x) – Q(x) = 4x – 4
  • C.
    P(x) – Q(x) = -4x + 4
  • D.
    P(x) – Q(x) = 4x + 4
Câu 4 :

Cho các đa thức:

\(\begin{array}{l}M = 3{{{x}}^3} - {x^2}y + 2{{x}}y + 3\\N = {x^2}y - 2{{x}}y - 2\end{array}\)

Tính M + 2N

  • A.
    \(3{{{x}}^3} - 1\)               
  • B.
    \(3{{{x}}^3} + {x^2}y - 2{{x}}y + 1\)
  • C.
    \(3{{{x}}^3} - {x^2}y + 2{{x}}y - 1\)
  • D.
    \(3{{{x}}^3} + {x^2}y - 2{{x}}y - 1\)
Câu 5 :

Cho các đa thức:

\(\begin{array}{l}M = 3{{{x}}^3} - {x^2}y + 2{{x}}y + 2\\P = 3{{{x}}^3} - 2{{{x}}^2}y - xy + 3\end{array}\)

Tính M – P

  • A.
    \({x^2}y + 3{{x}}y + 1\)
  • B.
    \({x^2}y - 3{{x}}y - 1\)
  • C.
    \( - {x^2}y + 3{{x}}y - 1\)
  • D.
    \({x^2}y + 3{{x}}y - 1\)
Câu 6 :

Tính \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\)

  • A.
    xy + 3
  • B.
    xy – 3
  • C.
    –xy + 3
  • D.
    –xy - 3
Câu 7 :

Tính: \(3\left( {{x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3} \right) + 2\left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right)\)

  • A.
    \(3{{{x}}^2}y - x{y^2} + 5{{{x}}^3} - 2{{x}}y - 3\)
  • B.
    \(3{{{x}}^2}y + x{y^2} + 5{{{x}}^3} - 2{{x}}y - 3\)
  • C.
    \(3{{{x}}^2}y - x{y^2} - 5{{{x}}^3} - 2{{x}}y - 3\)
  • D.
    \(3{{{x}}^2}y - x{y^2} + 5{{{x}}^3} - 2{{x}}y + 3\)
Câu 8 :

Cho các đa thức

\(\begin{array}{l}A = 4{{{x}}^2} - 5{{x}}y + 3{y^2}\\B = 3{{{x}}^2} + 2{{x}}y + {y^2}\\C =  - {x^2} + 3{{x}}y + 2{y^2}\end{array}\)

Tính A + B +C:

  • A.
    \(7{{{x}}^2} + 6{y^2}\)
  • B.
    \(5{{{x}}^2} + 5{y^2}\)
  • C.
    \(6{{{x}}^2} + 6{y^2}\)
  • D.
    \(6{{{x}}^2} - 6{y^2}\)
Câu 9 :

Cho đa thức

\(\begin{array}{l}A = 4{{{x}}^2} - 5{{x}}y + 3{y^2}\\B = 3{{{x}}^2} + 2{{x}}y + {y^2}\\C =  - {x^2} + 3{{x}}y + 2{y^2}\end{array}\)

Tính A – B – C:

  • A.
    \( - 10{{{x}}^2} + 2{{x}}y\)
  • B.
    \( - 2{{{x}}^2} - 10{{x}}y\)
  • C.
    \(2{{{x}}^2} + 10{{x}}y\)
  • D.
    \(2{{{x}}^2} - 10{{x}}y\)
Câu 10 :

Cho đa thức

\(\begin{array}{l}A = 4{{{x}}^2} - 5{{x}}y + 3{y^2}\\B = 3{{{x}}^2} + 2{{x}}y + {y^2}\\C =  - {x^2} + 3{{x}}y + 2{y^2}\end{array}\)

Tính C – A – B:

  • A.
    \(8{{{x}}^2} + 6{{x}}y + 2{y^2}\)
  • B.
    \( - 8{{{x}}^2}{{ + 6x}}y - 2{y^2}\)
  • C.
    \(8{{{x}}^2}{{ - 6x}}y - 2{y^2}\)
  • D.
    \(8{{{x}}^2} - 6{{x}}y + 2{y^2}\)
Câu 11 :

Cho

\(\begin{array}{l}M = x - (y - z) - 2{{x}} + y + z - (2 - x - y)\\N = x - \left[ {x - \left( {y - 2{{z}}} \right) - 2{{z}}} \right]\end{array}\)

Tính M – N

  • A.
    -2z + 2
  • B.
    -2x – 2y – 2
  • C.
    2z – 2
  • D.
    -2x + 2y - 2
Câu 12 :

Thực hiện phép tính nhân \(x\left( {2{x^2} + 1} \right)\) ta được kết quả:

  • A.
    \(3{x^2} + x\).
  • B.
    \(3{x^3} + x\).
  • C.
    \(2{x^3} + x\).
  • D.
    \(2{x^3} + 1\).
Câu 13 :

Kết quả của phép tính \(\left( {a{x^2} + bx - c} \right).2{a^2}x\) là

  • A.
    \(2{a^4}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).
  • B.
    \(2{a^3}{x^3} + bx - c\).
  • C.
    \(2{a^4}{x^2} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).          
  • D.
    \(2{a^3}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).
Câu 14 :

Kết quả của phép tính \(\left( {a{x^2} + bx - c} \right).2{a^2}x\) là

  • A.

    \(2{a^4}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).

  • B.

    \(2{a^3}{x^3} + bx - c\).

  • C.

    \(2{a^4}{x^2} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).       

  • D.

    \(2{a^3}{x^3} + 2{a^2}b{x^2} - 2{a^2}cx\).

Câu 15 :

Kết quả của tích \(4{a^3}b\left( {3ab - b + \frac{1}{4}} \right)\) bằng

  • A.

    \(-12{a^4}{b^2} - 4{a^3}{b^2} + 4{a^3}b\)

  • B.

    \(12{a^4}{b^2} + 4{a^3}{b^2} + {a^3}b\)

  • C.

    \(12{a^3}{b^2} + 4{a^3}{b^2} + 4{a^3}b\)

  • D.

    \(12{a^4}{b^2} - 4{a^3}{b^2} + {a^3}b\)

Câu 16 :

Kết quả của phép nhân \(2{x^5}.\left( {3x - 2{x^2}} \right)\) là:

  • A.

    \(6{x^5} - 4{x^{10}}\).

  • B.

    \(6{x^6} - 4{x^7}\).

  • C.

    \(6{x^4} - 4{x^3}\).

  • D.

    \(5{x^6} - 4{x^7}\).