CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức

47 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khai triển \({x^2} - {y^2}\)  ta được

  • A.
    \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\) .
  • B.
    \({x^2} - 2xy + {y^2}\) .
  • C.
    \({x^2} + 2xy + {y^2}\) .
  • D.
    \(\left( {x - y} \right) + \left( {x + y} \right)\) .
Câu 2 :

Biểu thức \(4{x^2} - 4x + 1\)  được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

  • A.
    \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) .
  • B.
    \({\left( {2x + 1} \right)^2}\) .
  • C.
    \({\left( {4x - 1} \right)^2}\) .
  • D.
    \(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\) .
Câu 3 :

Viết biểu thức \(25{x^2} + 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một tổng.

  • A.
    \({\left( {25x + 4y} \right)^2}\) .
  • B.
    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\) .
  • C.
    \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {5x + 2y} \right)\) .
  • D.
    \({\left( {25x + 4} \right)^2}\) .
Câu 4 :

Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: \({\left( {... + 1} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) .

  • A.
    \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2}\) .
  • B.
    \(\frac{1}{2}xy\) .
  • C.
    \(\frac{1}{4}xy\) .
  • D.
    \(\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\) .
Câu 5 :

So sánh \(P = 2015.2017.a\) và \(Q = {2016^2}.a \left( {a > 0} \right)\) .

  • A.
    \(P > Q\) .
  • B.
    \(P = Q\) .
  • C.
    \(P < Q\) .
  • D.
    \(P \ge Q\) .
Câu 6 :

Chọn câu đúng?

  • A.
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + 3{A^2}B + 3A{B^2}\; + {B^3}\).
  • B.
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C.
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + {B^3}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\).
  • D.
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - {B^3}\).
Câu 7 :

Viết biểu thức \({x^3}\; + {{ 3}}{x^2}\; + {{ 3}}x + {{ 1}}\) dưới dạng lập phương của một tổng

  • A.
    \({\left( {x + 1} \right)^3}\).
  • B.
    \({\left( {x + 3} \right)^3}\).
  • C.
    \({\left( {x - 1} \right)^3}\).
  • D.
    \({\left( {x - 3} \right)^3}\).
Câu 8 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - 2} \right)^3}\) ta được

  • A.
    \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\).
  • B.
    \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\).
  • C.
    \({x^3} - 6{x^2} - 12x - 8\).
  • D.
    \({x^3} + 6{x^2} - 12x + 8\).
Câu 9 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân \(\left( {A - B} \right).{\left( {A - B} \right)^2}\) là

  • A.
    \({\left( {A - B} \right)^3}\;\).
  • B.
    \({A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C.
    \({A^3}\; - {B^3}\).
  • D.
    \({A^3} + {B^3}\).
Câu 10 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:\(8-{{ 36}}x + {{ 54}}{x^2}\;-{{ 27}}{x^3}\).

  • A.
    \({\left( {3x + 2} \right)^3}\).
  • B.
    \({\left( {2 - 3x} \right)^3}\).
  • C.
    \({\left( {8 - 27x} \right)^3}\).
  • D.
    \({\left( {3x - 2} \right)^3}\).
Câu 11 :

Biểu thức \({(a + b + c)^3}\)được phân tích thành

  • A.
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b + c)\).
  • B.
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b)(b + c)(c + a)\).
  • C.
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 6(a + b + c)\).
  • D.
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3({a^2} + {b^2} + {c^2}) + 3\left( {a + b + c} \right)\).
Câu 12 :

Chọn câu sai?

  • A.
    \({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\).
  • B.
    \({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\).
  • C.
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {(B + A)^3}\).
  • D.
    \({\left( {A{{  -  }}B} \right)^3}\; = {(B - A)^3}\).
Câu 13 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

  • A.
    \({x^3} + {(3y)^3}\).
  • B.
    \({x^3} + {(9y)^3}\).
  • C.
    \({x^3} - {(3y)^3}\).
  • D.
    \({x^3} - {(9y)^3}\).
Câu 14 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

  • A.
    \((4x - 1)(16{x^2} - 16x + 1)\).
  • B.
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 1)\).
  • C.
    \((4x - 1)(16{x^2} + 32x + 19)\).
  • D.
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 19)\).
Câu 15 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

  • A.
    \(({a^2} + {b^2})({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • B.
    \((a - b)(a + b)({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • C.
    \((a - b)(a + b)({a^2} + ab + {b^2})\).
  • D.
    \((a - b)(a + b)({a^4} + {a^2}{b^2} + {b^4})\).
Câu 16 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử \({x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}\)

  • A.
    \(\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
  • B.
    \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • C.
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • D.
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} - {y^3}} \right)\).
Câu 17 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: \(A = {(3 - x)^3} + {(x - y)^3} + {(y - 3)^3}\)

  • A.
    \(A = 3\).
  • B.
    \(A = (3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • C.
    \(A = 6(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • D.
    \(A = 3(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
Câu 18 :

Vế phải của hằng đẳng thức: \(x^3−y^3=....\) là:

  • A.

     \((x−y)(x^2+xy+y^2)\)

  • B.

     \((x+y)(x^2+xy+y^2)\)

  • C.

     \((x−y)(x^2-xy+y^2)\)

  • D.

     \((x−y)(x^2+2xy+y^2)\)

Câu 19 :

Khai triển \((3x+2)^2\) ta được

  • A.

     \(9x^2−12x+4\)

  • B.

    \(3x^2+12x+4\)

  • C.

    \(9x^2+12x+4\)

  • D.

    \(3x^2+6x+4\)

Câu 20 :
Viết biểu thức \(−x^3+3x^2−3x+1\) dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
  • A.

     \((x−1)^3\)

  • B.

     \((x−3)^3\)

  • C.

     \((3−x)^3\)

  • D.

    \((1−x)^3\)

Câu 21 :

Biểu thức \(8x^3−\frac{1}{8}\) bằng

  • A.

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)

  • B.

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2-x+\frac{1}{4}\right)\)

  • C.

    \(\left(8x−\frac{1}{2}\right) \left(16x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

  • D.

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

Câu 22 :

Kết quả của khai triển phép tính \(\left( \frac{1}{2} x - 1\right)^2\)  là

  • A.

    \(\frac{1}{2}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • B.

    \(\frac{1}{4}x^2 - 1\)

  • C.

    \(\frac{1}{4}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • D.

    \(\frac{1}{4}x^2 - x + 1\)

Câu 23 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

  • B.

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - {B^2}\)

  • C.

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + {B^2}\)

  • D.

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

Câu 24 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\)

  • B.

    \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\)

  • C.

    \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)

  • D.

    \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\)

Câu 25 :

Khai triển biểu thức \(\frac{1}{9}{x^2} - \frac{1}{{64}}{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

  • A.

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{64}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{64}} \right)\)

  • B.

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{4}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{4}} \right)\)

  • C.

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{8}} \right)\)

  • D.

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{8}} \right)\)

Câu 26 :

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

  • A.

    \(\;{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • B.

    \({\left( { - a - b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\)

  • C.

    \({\left( { - a + b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • D.

    \({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\)

Câu 27 :

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

  • A.
    bình phương của một tổng.
  • B.
    tổng hai bình phương
  • C.
    bình phương của một hiệu.
  • D.

    hiệu hai bình phương.

Câu 28 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • B.

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).

  • C.

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).

  • D.

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

Câu 29 :

Biểu thức \(4{x^2} - {y^2}\) được viết là:

  • A.

    \({\left( {2x - y} \right)^2}\).

  • B.

    \({\left( {2x + y} \right)^2}\).

  • C.

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {y - 2x} \right)\).

  • D.

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\).

Câu 30 :

Biểu thức \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức

  • A.

    \({\left( {x - 2y} \right)^3}\).

  • B.

    \({\left( {x + 2y} \right)^3}\).

  • C.

    \({x^3} - 8{y^3}\).

  • D.

    \({x^3} + 8{y^3}\).

Câu 31 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

  • A.

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

  • B.

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • C.

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - {B^2}\).

  • D.

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} + {B^2}\).

Câu 32 :

Khai triển \({\left( {3x + 4y} \right)^2}\), ta được:

  • A.

    \(9{x^2} + 24xy + 16{y^2}\).

  • B.

    \(9{x^2} + 24xy + 4{y^2}\).

  • C.

    \(9{x^2} + 12xy + 16{y^2}\).

  • D.

    \(9{x^2} + 6xy + 16{y^2}\).

Câu 33 :

Viết biểu thức \(25{x^2} - 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.

  • A.

    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\).

  • B.

    \({\left( {2x - 5y} \right)^2}\).

  • C.

    \({\left( {25x - 4y} \right)^2}\).

  • D.

    \({\left( {5x - 2y} \right)^2}\).

Câu 34 :

Điền vào chỗ trống sau: \({\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + ... + 4\)

  • A.

    \(2x\).

  • B.

    \(4x\).

  • C.

    \(2\).

  • D.

    \(4\).

Câu 35 :

Biểu thức \({x^3} + 64\) được viết dưới dạng tích là

  • A.

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x - 16} \right)\)

  • C.

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • D.

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\).

Câu 36 :

Phương trình \(x\left( {x - 5} \right) + 5x = 4\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.
    0
  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    Vô số nghiệm 

Câu 37 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {2x - 3} \right)^2}\), ta được

  • A.

    \(4{x^2} - 12x + 9\).

  • B.

    \(4{x^2} - 6x + 9\).

  • C.

    \(2{x^2} - 6x + 3\).

  • D.

    \(4{x^2} + 12x + 9\).

Câu 38 :

Tích \(\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\) là

  • A.

    \({x^2} - 2{y^2}\).

  • B.

    \({x^2} + 4{y^2}\).

  • C.

    \({x^2} - 4{y^2}\).

  • D.

    \(x - 4y\).

Câu 39 :

Trong biểu thức \({\left( {2x + 5} \right)^2} = 4{x^2} + ... + 25\), đơn thức còn thiếu tại … là

  • A.

    \(10x\).

  • B.

    \( - 10x\).

  • C.

    \(20x\).

  • D.

    \( - 20x\).

Câu 40 :

Khai triển hằng đẳng thức \(9{x^2} - 16\) ta được kết quả là

  • A.

    \(\left( {9x - 4} \right)\left( {9x + 4} \right)\).

  • B.

    \({\left( {3x - 4} \right)^2}\).

  • C.

    \(\left( {3x + 4} \right)\left( {3x - 4} \right)\).

  • D.

    \({\left( {3x + 4} \right)^2}\).

Câu 41 :

Kết quả khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) là:

  • A.

    \(4{x^2} + 4x + 1\).

  • B.

    \(2{x^2} - 4x + 1\).

  • C.

    \(4{x^2} - 4x - 1\).

  • D.

    \(4{x^2} - 4x + 1\).

Câu 42 :

Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.

    \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} - {B^2}} \right)\).

  • B.

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + {B^2} - 2AB\).

  • C.

    \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - {B^3} - 3AB\).

  • D.

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - {B^2} + 2AB\).

Câu 43 :

Kết quả nào dưới đây cho ta một hằng đẳng thức?

  • A.

    \({\left( {x - y} \right)^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

  • B.

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + xy + {y^2}\).

  • C.

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • D.

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - xy + {y^2}\).

Câu 44 :

Tính \({\left( {x + 3} \right)^2}\) ta được:

  • A.

    \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\).

  • B.

    \({x^2} - 6x + 3\).

  • C.

    \({x^2} - 6x + 9\).

  • D.

    \({x^2} + 6x + 9\).

Câu 45 :

Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ biến đổi biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^2}\) ta được kết quả là:

  • A.

    \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).

  • B.

    \({x^2} - 4xy + 2{y^2}\).

  • C.

    \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).

  • D.

    \({x^2} - 4{y^2}\).

Câu 46 :

Biểu thức thích hợp của đẳng thức \({x^2} + ... + 4{y^2} = {\left( {x + 2y} \right)^2}\) là:

  • A.

    \(xy\).

  • B.

    \(4xy\).

  • C.

    \(2xy\).

  • D.

    \( - 4xy\).

Câu 47 :

Biểu thức \({\left( {x + y} \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.

    \({x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • B.

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C.

    \({x^2} - {y^2}\).

  • D.

    \({x^2} + 2xy + {y^2}\).