CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Chứng minh các yếu tố hình học liên quan Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh các yếu tố hình học liên quan

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ ?

  • A.
    7     
  • B.
    6
  • C.
    8    
  • D.
    9
Câu 2 :

Cho tam giác ABC có AC < AB; \(\widehat A = {70^o}\) . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = AC. Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của CD, AD, CB. Số đo góc BEF bằng:

  • A.
    \({35^o}\)
  • B.
    \({70^o}\)
  • C.
    \({23^o}\)
  • D.
    \({30^o}\)
Câu 3 :

Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho \(B{\rm{D}} = \frac{1}{2}DC\) . Kẻ BH, CK vuông góc với AD, \(H \in A{\rm{D}},K \in A{\rm{D}}\) . Khẳng định nào dưới đây là đúng:

  • A.
    CK = 2BH
  • B.
    CK = 3BH
  • C.
    CK = BH
  • D.
    CK = 4BH
Câu 4 :

Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho \(A{\rm{D}} = \frac{1}{2}DC\) . Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. So sánh AI và IM.

  • A.
    AI > IM
  • B.
    AI < IM
  • C.
    AI = IM
  • D.
    Chưa kết luận được
Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\), \(AB = 4\,cm\), \(AC = 6\,cm\), \(BC = 8\,cm\). Kéo dài \(AB\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AB = BD\), kéo dài \(AC\) lấy điểm \(E\) sao cho \(AC = CE\), kéo dài trung tuyến \(AM\) của tam giác \(ABC\) lấy \(F\) sao cho \(AM = MF\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(DE = 6\,cm\);
  • B.

    \(BC\parallel MF\);

  • C.
    \(D,\, E,\, F\) thẳng hàng;
  • D.
    \(CE = 4\,cm\).
Câu 6 :

Cho tam giác \(MNP\) cân tại \(M\) có \(D\) là trung điểm của \(NP\). Từ \(D\) kẻ \(DE\) song song với \(MP\) (\(E \in MN\)), kẻ \(DF\) song song với \(MN\) (\(F \in MP\)). Khi đó \(ME\) bằng với đoạn thẳng nào?

  • A.
    \(MF\);
  • B.
    \(NE\);
  • C.
    \(FP\);
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\), đường cao \(AH\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\). Qua \(A\) kẻ \(Ax\) song song với \(BC\) cắt \(HI\) tại \(K\). Khi đó \(HK\) song song với:

  • A.
    \(AB\);
  • B.
    \(IC\);
  • C.
    \(BH\);
  • D.
    \(AI\).
Câu 8 :

Cho tam giác \(OMN\) cân tại \(O\). \(I\) là trung điểm của đường cao \(OH\), \(NI\) cắt \(OM\) tại \(K\). Từ \(H\) kẻ \(Hx\) song song với \(NK\) cắt \(OM\) tại \(D\). Khi đó độ dài \(OM\) gấp mấy lần độ dài \(OK\)?

  • A.
    \(2\);
  • B.
    \(4\);
  • C.
    \(3\);
  • D.

    \( \frac{4}{3}\).

Câu 9 :

Cho tam giác \(ABC\) trên nửa mặt phẳng bờ \(AC\) không chứa điểm \(B\) lấy điểm \(D\) bất kì. Gọi \(E,\, F,\, G,\, H\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\, BC,\, AD,\, DC\). Khi đó \(EF + FH + HG + GE\) bằng

  • A.
    \(AB + AD\);
  • B.
    \(BC + AD\);
  • C.
    \(AC + BD\);
  • D.
    \(BD + DC\).
Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\) đều, \(I\) là trung điểm \(BC\). Từ \(I\) kẻ \(IK\parallel AB\) (\(K \in AC\)), \(IH\parallel AC\) (\(H \in AB\)). Tam giác \(IHK\) là tam giác gì?

  • A.
    Tam giác đều;
  • B.
    Tam giác cân;
  • C.
    Tam giác tù;
  • D.
    Tam giác vuông.
Câu 11 :

Cho tam giác \(MNP\), trên \(MN\) lấy hai điểm \(D,\, E\) sao cho \(MD = DE = EN\). Gọi \(I\) là trung điểm \(NP;\, PD\) cắt \(MI\) tại \(H\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(HD = 4PD\);
  • B.

    \(HD = \frac{1}{4}PD\)

  • C.

    \(HD = \frac{1}{3}PD\);

  • D.

    \(HD = 2PD\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), phân giác \(AD\). Gọi \(M,\, N,\, I\) lần lượt là trung điểm của \(AD,\, AC,\, CD\). Tứ giác \(BMNI\) là hình gì?

  • A.
    Hình chữ nhật;
  • B.
    Hình thoi;
  • C.
    Hình thang cân;
  • D.
    Hình vuông.
Câu 13 :

Cho tam giác \(ABC\), các đường trung tuyến \(BE\) và \(CD\) cắt nhau tại \(G\). Gọi \(I,\, K\) theo thứ tự là trung điểm của \(GB,\, GC\). Đoạn thẳng \(DE\) song song và bằng với đoạn thẳng nào?

  • A.
    \(DI\);
  • B.
    \(IK\);
  • C.
    \(BC\);
  • D.
    \(AG\).
Câu 14 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB = 2a\), \(CD = 2b\). Gọi \(E,\, F\) lần lượt là trung điểm của \(AD,\, BC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(EF \ge a - b\);

  • B.

    \(EF \le a - b\);

  • C.

    \(EF \ge a + b\);

  • D.

    \(EF \le a + b\).

Câu 15 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D và E theo thứ tự là trung điểm cạnh bên AB, AC. Tứ giác BDEC là hình gì?

  • A.

    Hình thang cân.

  • B.

    Hình bình hành.

  • C.

    Hình thoi.

  • D.

    Hình thang vuông.