CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình chữ nhật để chứng minh Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình chữ nhật để chứng minh

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là \(5\,cm\) và \(12\,cm\). Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là

  • A.
    \(7\;cm\).
  • B.
    \(13\;cm\).
  • C.
    \(15\;cm\).
  • D.
    \(17\;cm\).  
Câu 2 :

Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất nào sau đây?

  • A.
    Chúng vuông góc với nhau.
  • B.
    Chúng bằng nhau.
  • C.
    Chúng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • D.
    Chúng bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 3 :

Hình chữ nhật có mấy tâm đối xứng?

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.
Câu 4 :

Một hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là \(3\,cm\) và \(4\,cm\). Kích thước đường chéo của hình chữ nhật đó là

  • A.
    \(5\;cm\).
  • B.
    \(12\;cm\).
  • C.
    \(7\;cm\).
  • D.
    \(25\;cm\).
Câu 5 :

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB{\rm{ }} = {\rm{ }}6\;cm\) và đường chéo \(BD{\rm{ }} = {\rm{ }}10\;cm\). Tính độ dài cạnh \(BC\).

  • A.
    \(7\;cm\).
  • B.
    \(8\;cm\).
  • C.
    \(9\;cm\).
  • D.
    \(10\;cm\).
Câu 6 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), có \(M\) là trung điểm của \(AC\). Biết \(AB = 3\;cm\), \(BC = 4\;cm\), tính độ dài \(BM\).

  • A.
    \(2\;cm\).
  • B.
    \(2,5\;cm\).
  • C.
    \(3\;cm\).
  • D.
    \(3,5\;cm\).
Câu 7 :

Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:

  • A.
    10cm
  • B.
    9cm
  • C.
    5cm
  • D.
    8cm
Câu 8 :

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Biết \(\widehat {AOD} = {50^o}\), tính số đo \(\widehat {ABO}\).

  • A.
    \({50^o}\).
  • B.
    \({25^o}\).
  • C.
    \({90^o}\).
  • D.
    \({130^o}\).
Câu 9 :

Cho hình chữ nhật \(ABCD\). \(E\), \(F\), \(G\), \(H\) là trung điểm của các cạnh \(AB\), \(BC\), \(CD\), \(DA\) và \(EF\;\;{\rm{//}}\;\;AC\), \(GH\;\;{\rm{//}}\;\;AC\);\(EH\;\;{\rm{//}}\;\;BD\),\(FG\;\;{\rm{//}}\;\;BD\) Tứ giác \(EFGH\) là hình gì?

  • A.
    Hình chữ nhật.
  • B.
    Hình thang cân.
  • C.
    Hình thang.
  • D.
    Hình bình hành.
Câu 10 :

Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất nào sau đây?

  • A.

    Chúng vuông góc với nhau.

  • B.

    Chúng bằng nhau.

  • C.

    Chúng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

  • D.
    Chúng bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 11 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

  • B.

    Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

  • C.

    Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.

  • D.

    Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó.

Câu 12 :

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Biết \(\widehat {AOD} = {50^o}\), tính số đo \(\widehat {ABO}\)

  • A.

    \(50^{o}\)

  • B.

    \(25^{o}\)

  • C.

    \(90^{o}\)

  • D.

    \(130^{o}\)

Câu 13 :

Cho hình chữ nhật MNPQ. Đoạn thẳng MP bằng đoạn thẳng nào sau đây?

  • A.

    MN.

  • B.

    NQ.

  • C.

    MQ.

  • D.

    NP.