CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y\); \( - x{y^2}\); \(5{x^2}y\); \(6x{y^2}\); \(2{x^3}y\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{1}{2}{x^2}y\).

  • A.
    \(2\).
  • B.
    \(3\).
  • C.
    \(4\).
  • D.
    \(5\).
Câu 2 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

  • A.
    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).
  • B.
    \( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) \(32{x^2}{y^3}\).
  • C.
    \(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\).
  • D.
    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (\(a\), \(b\) là những hằng số khác \(0\)).
Câu 3 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là

  • A.
    \( - 3{x^3}{y^2}\).
  • B.
    \( - 7{x^2}{y^3}\).
  • C.
    \(\frac{1}{3}{x^5}\).
  • D.
    \( - {x^4}{y^6}\).
Câu 4 :

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\)và \(7{x^2}{y^4}\) là

  • A.
    \(10{x^2}{y^4}\).
  • B.
    \(9{x^2}{y^4}\).
  • C.
    \( - 9{x^2}{y^4}\).
  • D.
    \( - 4{x^2}{y^4}\).
Câu 5 :

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\) và \( - 12{y^2}z\) là

  • A.
    \( - 21{y^2}z\).
  • B.
    \( - 3{y^2}z\).
  • C.
    \(3{y^4}{z^2}\).
  • D.
    \(3{y^2}z\).
Câu 6 :

Cho các biểu thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B =  - 17{x^4}{y^2}\). Tính \(A.B\).

  • A.
    \(74{x^8}{y^4}\).                
  • B.
    \(740{x^4}{y^2}\).           
  • C.
    \( - 740{x^8}{y^4}\).              
  • D.
    \(340{x^8}{y^4}\).
Câu 7 :

Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{1}{3}{y^2} - \left( { - \frac{2}{5}x{y^2}} \right) + \frac{2}{5}{y^2}\)

 ta được

  • A.
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).                
  • B.
    \(\frac{1}{{15}}x{y^2} + \frac{9}{{10}}{y^2}\).
  • C.
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} - \frac{1}{{15}}{y^2}\).
  • D.
    \( - \frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).
Câu 8 :

Xác định hằng số \(a\) để các đơn thức \({ax}{y^3}{,^{}} - 4{x}{y^3}{,^{}}7x{y^3}\)có tổng bằng \(6x{y^3}\).

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.
Câu 9 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A.

    Hai đơn thức \(\frac{1}{2}x^2y\) và \(2x^2y\) đồng dạng với nhau.     

  • B.

    Hai đơn thức \(7xy^3\) và \(−9xy^3\) đồng dạng với nhau.      

  • C.

    Hai đơn thức \(5x^2y^2\) và \(−2x^2y^2\) đồng dạng với nhau.   

  • D.

    Hai đơn thức \(\frac{6}{5}x^4y\) và \(\frac{5}{6}xy^4\) đồng dạng với nhau.

Câu 10 :

Cho các đơn thức \(A=4x^3y(−5xy),  B=−17x^4y^2,  C=\frac{3}{5}x^6y\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

  • A.
    Đơn thức A và đơn thức C;
  • B.

    Đơn thức B và đơn thức C;

  • C.
    Đơn thức A và đơn thức B;
  • D.

    Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 11 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

  • A.

    \(\frac{1}{2}xyx\)

  • B.

    \( 3{x^2}yz\)

  • C.

    \(x{y^2} - 3{x^2}z\)

  • D.

    \( -3{x^2}z\)

Câu 12 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,N =  - 4{y^2}z;\,P =  - x{z^2};\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^2}\) là:

  • A.

    M

  • B.

  • C.

  • D.

    Q

Câu 13 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,\,N =  - 4{y^2}z;\,\,P =  - x{z^2};\,\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^{2\;}}\) là:

  • A.

    M

  • B.

     N

  • C.

     P

  • D.

     Q

Câu 14 :

Hai đơn thức đồng dạng là:

  • A.

    \( - 5{x^2}yz\) và \(5xy{z^2}\).

  • B.

    \(\frac{2}{3}y{x^2}z\) và \(\frac{{ - 2}}{3}x{y^2}z\).

  • C.

    \(5xy{z^2}\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

  • D.

    \( - 5{x^2}yz\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

Câu 15 :

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

  • A.

    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).

  • B.

    \(5{x^2}{y^3}\) và \( - 2{x^3}{y^2}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{4}{\left( {xy} \right)^2}y\) và \(16{x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (a, b là các hằng số khác 0).

Câu 16 :

Tổng của các đơn thức \(3{x^2}{y^3}; - 5{x^2}{y^3}\) và \({x^2}{y^3}\) là:

  • A.

    \( - 2{x^2}{y^3}\).

  • B.

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • C.

    \({x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(9{x^2}{y^3}\).

Câu 17 :

Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A.

    \(12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^4}{y^6}\).

  • B.

    \( - 12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

  • C.

    \(12{x^6}{y^4}\) và \( - 2{x^6}{y^4}\).

  • D.

    \(12{x^4}{y^6}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

Câu 18 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}yz\)?

  • A.

    \( - 3xyz\).

  • B.

    \(\frac{2}{3}{x^2}yz\).

  • C.

    \(\frac{3}{2}z{x^2}\).

  • D.

    \(4{x^2}y\).

Câu 19 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4{x^3}{y^2}\) là:

  • A.

    \( - 5{x^3}{y^2}\).

  • B.

    \(4{x^2}{y^3}\).

  • C.

    \(\sqrt 2 x{y^4}\).

  • D.

    \(\frac{3}{4}{x^3}{y^2}z\).

Câu 20 :

Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A.

    \( - {x^2}{y^3}\) và \(7{x^3}{y^2}\).

  • B.

    \({x^2}yz\) và \( - 7x{y^2}z\).

  • C.

    \({x^2}{y^5}\) và \( - 3xy\).

  • D.

    \(9{x^3}{y^2}z\) và \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^2}z\).