CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức đại số Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức đại số

14 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn phân thức $\dfrac{{{a^2} - 2a - 8}}{{{a^2} + 2a}}$ ta được

  • A.

    $\dfrac{a}{{2 + a}}$

  • B.

    $\dfrac{{a - 4}}{{2 + a}}$

  • C.

    $ - 8$

  • D.

    $\dfrac{{a - 4}}{a}$

Câu 2 :

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{{x - y}}{{5(x + y)}}\)

  • B.

    \(\dfrac{{5(x - y)}}{{x + y}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{5{{(x - y)}^2}}}{{x + y}}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{{x + y}}\)

Câu 3 :

Phân thức  \(\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 6x + 9}}\) (với \(x \ne 3\)) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A.
    \(\frac{{x - 4}}{{x + 3}}\)
  • B.
    \(\frac{{x + 4}}{{x + 3}}\)
  • C.
    \(\frac{{x - 4}}{{x - 3}}\)
  • D.
    \(\frac{{x + 4}}{{x - 3}}\)
Câu 4 :

Cho \(A = \frac{{{x^2} + x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\). Khi đó:

  • A.
    \(A = \frac{{x - 2}}{2}\)
  • B.
    \(A = \frac{{x - 2}}{{2x + 6}}\)
  • C.
    \(A = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\)
  • D.
    \(A = \frac{{x - 2}}{{2x}}\)
Câu 5 :

Rút gọn phân thức \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2} - {c^2}}}{{a + b + c}}\) ta được phân thức có tử là:

  • A.
    \(a + b + c\)
  • B.
    \(a - b - c\)
  • C.
    \(a - b + c\)
  • D.
    \(a + b - c\)
Câu 6 :

Mẫu thức của phân thức \(\frac{{{x^2} - xy - x + y}}{{{x^2} + xy - x - y}}\) sau khi thu gọn có thể là:

  • A.
    \(x - y\)
  • B.
    \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\)
  • C.
    \(x + y\)
  • D.
    \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + y} \right)\)
Câu 7 :

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) được kết quả bằng

  • A.
    \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\).
  • B.
    \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\).
  • C.
    \(x + y\).
  • D.
    \(x - y\).
Câu 8 :

Kết quả nào sau đây là sai?

  • A.

    \(\frac{{6{x^3}y}}{{2x}} = 3{x^2}y\).

  • B.

    \(\frac{{8{x^2} + 5}}{x} = 8x + 5\).

  • C.

    \(\frac{{{x^3} - {y^3}}}{{x - y}} = {x^2} + xy + {y^2}\).

  • D.

    \(\frac{{9x + 6}}{3} = 3x + 2\).

Câu 9 :

Rút gọn phân thức \(\frac{{3{{\left( {b - a} \right)}^2}}}{{9\left( {a - b} \right)}}\), ta được kết quả là:

  • A.

    \(\frac{{b - a}}{3}\).

  • B.

    \(\frac{{a - b}}{6}\).

  • C.

    \(3\left( {a - b} \right)\).

  • D.

    \(\frac{{a - b}}{3}\).

Câu 10 :

Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{5x\left( {x + 3} \right)}}{{10\left( {x + 3} \right)}}\) là:

  • A.

    \(2x\).

  • B.

    \(\frac{x}{2}\).

  • C.

    \(\frac{2}{x}\).

  • D.

    \(\frac{1}{2}\).

Câu 11 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai

  • A.

    \(\frac{{5{x^2}y}}{{x{y^2}}} = \frac{{5x}}{y}\).

  • B.

    \(\frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}} = {x^2} + 2x + 4\).

  • C.

    \(\frac{{x - 5}}{{2 - x}} = \frac{{5 - x}}{{x - 2}}\).

  • D.

    \(\frac{{3 - x}}{{x + 2}} = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\).

Câu 12 :

Rút gọn biểu thức \(\frac{{5{x^2} - 10xy}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^3}}}\) được kết quả bằng

  • A.

    \(\frac{{5x}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).

  • B.

    \(\frac{{5xy}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).

  • C.

    \(\frac{{5x}}{{{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).

  • D.

    \(\frac{5}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).

Câu 13 :

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\) bằng

  • A.

    \(\frac{{x + 2}}{{8 - x}}\).

  • B.

    \(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\).

  • C.

    \(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\).

  • D.

    \(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\).

Câu 14 :

Phân thức \(\frac{{2xy}}{{3{x^2}y}}\) bằng với phân thức nào trong các phân thức sau?

  • A.

    \(\frac{{2y}}{{3x}}\).

  • B.

    \(\frac{{2y}}{{5x}}\).

  • C.

    \(\frac{{3y}}{{2x}}\).

  • D.

    \(\frac{2}{{3x}}\).