CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Thu gọn đa thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Thu gọn đa thức

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Thu gọn đa thức \(M =  - 3{{{x}}^2}y - 7{{x}}{y^2} + 3{{{x}}^2}y + 5{{x}}{y^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(M = 6{{{x}}^2}y - 12{{x}}{y^2}\)
  • B.
    \(M = 12{{x}}{y^2}\)
  • C.
    \(M =  - 2{{x}}{y^2}\)
  • D.
    \(M =  - 6{{{x}}^2}y - 2{{x}}{y^2}\)
Câu 2 :

Tính: \(\left( {5{{{x}}^2} - 3{{x}} + 9} \right) - \left( {2{{{x}}^2} - 3{{x}} + 7} \right)\)

  • A.
    \(7{{{x}}^2} - 6{{x}} + 16\)
  • B.
    \(3{{{x}}^2} + 2\)
  • C.
    \(3{{{x}}^2} + 6{{x}} + 16\)
  • D.
    \(7{{{x}}^2} + 2\)
Câu 3 :

Bậc của đa thức \(\left( {{x^2} + {y^2} - 2{{x}}y} \right) - \left( {{x^2} + {y^2} + 2{{x}}y} \right) + \left( {4{{x}}y - 1} \right)\) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0
Câu 4 :

Cho đa thức \(P(x) = 3 + 5{{{x}}^2} - 3{{{x}}^3} + 4{{{x}}^2} - 2{{x}} - {x^3} + 5{{{x}}^5}.\)

Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    \(P(x) = 3 + 2{{x}} + 9{{{x}}^2}\)
  • B.
    \(P(x) = 5{{{x}}^5} - 4{{{x}}^3} + 9{{{x}}^2} - 2{{x}} + 3\)
  • C.
    \(P(x) = 3{{{x}}^5} - 4{{{x}}^3} + 9{{{x}}^2}\)
  • D.
    \(P(x) = 2{{x}} + 9\)
Câu 5 :

Thu gọn đa thức \(Q = {x^2} + {y^2} + {z^2} + {x^2} - {y^2} + {z^2} + {x^2} + {y^2} - {z^2}\) được kết quả là  

  • A.

    \(Q = 3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2}\)

  • B.

    \(Q = {x^2} + {y^2} + {z^2}\)

  • C.

    \(Q = 3{x^2} + {y^2} + {z^2}\)

  • D.

    \(Q = 3{x^2} - {y^2} -{z^2}\)

Câu 6 :

Thu gọn đa thức \(2{x^4}y - 4{y^5} + 5{x^4}y - 7{y^5} + {x^2}{y^2} - 2{x^4}y\) ta được kết quả là 

  • A.

     5x4y11y5+x2y2

  • B.

     5x4y+11y5+x2y2

  • C.

     9x4y11y5+x2y2

  • D.

     5x4y11y5+x2y2

Câu 7 :

Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?

  • A.

    \(4{x^2} + x - y\).

  • B.

    \({x^4}y + x - 2y{x^4}\).

  • C.

    \( - {x^3}y + \frac{2}{5}{y^2}\).

  • D.

    \(\frac{{x + 2y}}{5}\).

Câu 8 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn?

  • A.

    \(2{x^2}y + 3x{y^2}\).

  • B.

    \( - 3x + 4{y^2} - x\).

  • C.

    \(2xy - 3x + xy\).

  • D.

    \(2{x^3}y + 7xy{x^2}\).