CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Nhận biết hàm số bậc nhất và xác định các hệ số của chúng Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết hàm số bậc nhất và xác định các hệ số của chúng

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    Hàm số bậc nhất có dạng \(y = ax + b\), trong đó a, b là các số cho trước
  • B.
    Hàm số bậc nhất có dạng \(y = ax + b\), trong đó a, b là các số cho trước và a khác 0
  • C.
    Hàm số bậc nhất có dạng \(y = ax + b\), trong đó a, b là các số cho trước và b khác 0
  • D.
    Hàm số bậc nhất có dạng \(y = ax + b\), trong đó a, b là các số cho trước và a, b khác 0
Câu 2 :

Cho hàm số bậc nhất \(y = 2x + 1,\) biết rằng a, b lần lượt là hệ số của x và hệ số tự do. Khi đó:

  • A.
    \(a = 2;b = 1\)
  • B.
    \(a = 1;b = 2\)
  • C.
    \(a = 2;b = 0\)
  • D.
    \(a = 0;b = 2\)
Câu 3 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất?

  • A.
    \(y = 2x\)
  • B.
    \(y = 1\)
  • C.
    \(y = \frac{{ - 1}}{2}x + 4\)
  • D.
    \(y =  - 6x + 1\)
Câu 4 :

Cho hàm số bậc nhất \(y = \frac{1}{3}x + 6\), giá trị của y tương ứng với \(x = 3\) là:

  • A.
    \(y = 5\)
  • B.
    \(y = 7\)
  • C.
    \(y = 6\)
  • D.
    \(y = 8\)
Câu 5 :

Giá bán 1kg vải thiều loại I là 40 000 đồng.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là \(y = 40\;000x\), y là hàm số bậc nhất của x.
  • B.
    Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là \(y = 40\;000x\), y không là hàm số bậc nhất của x.
  • C.
    Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là \(x = 40\;000y\), y không là hàm số bậc nhất của x.
  • D.
    Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là \(x = 40\;000y\), y là hàm số bậc nhất của x.
Câu 6 :

Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + {m^2}\). Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số không là hàm số bậc nhất?  

  • A.
    Không có giá trị nào
  • B.
    1 giá trị
  • C.
    2 giá trị
  • D.
    Vô số giá trị
Câu 7 :

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = 3mx + 6m - x\) là hàm số bậc nhất?

  • A.
    \(m \ne  - 3\)
  • B.
    \(m \ne 3\)
  • C.
    \(m \ne \frac{{ - 1}}{3}\)
  • D.
    \(m \ne \frac{1}{3}\)
Câu 8 :

Một hình chữ nhật có các kích thước là 2m và 3m. Gọi y là chu vi của hình chữ nhật này sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm x(m).

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(y = 4x + 10\) không là hàm số bậc nhất theo biến số x.
  • B.
    \(y = 4x + 10\) là hàm số bậc nhất theo biến số x.
  • C.
    \(y = 2x + 5\) là hàm số bậc nhất theo biến số x.
  • D.
    \(y = 2x + 5\) không là hàm số bậc nhất theo biến số x.
Câu 9 :

Hiện tại bạn An đã để dành được 400 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp giá 2 000 0000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch mỗi ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau t ngày.

Cho khẳng định sau:

Khẳng định 1: m là hàm số bậc nhất của t.

Khẳng định 2: Sau 4 ngày kể từ ngày An bắt đầu tiết kiệm, bạn tiết kiệm được 30 000 đồng

Khẳng định 3: Sau 150 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm, An có thể mua được chiếc xe đạp đó.

Số khẳng định đúng là?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 10 :

Một người đang sử dụng Internet, mỗi phút tốn dung lượng 1MB. Giả sử gói cước Internet của người đó cho phép sử dụng dung lượng 5MB

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Hàm số f(x) biểu thị dung lượng tiêu tốn (MB) theo thời gian sử dụng internet x (giây) là \(y = 60x\)
  • B.
    Hàm số g(x) biểu thị dung lượng cho phép còn lại (MB) sau khi sử dụng internet được x (giây) là \(g\left( x \right) = 5 - 60x\)
  • C.
    Sau khi sử dụng internet 2 phút thì dung lượng cho phép còn lại là 3MB
  • D.
    Sau khi sử dụng internet 2 phút thì dung lượng cho phép còn lại là 2MB