CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Sử dụng định lí Pythagore chứng minh tam giác vuông Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng định lí Pythagore chứng minh tam giác vuông

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Lựa chọn  phương án đúng nhất:

  • A.
    Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác nhọn.
  • B.
    Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
  • C.
    Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác tù.
  • D.
    Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác cân.
Câu 2 :

Tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A.
    Tam giác nhọn
  • B.
    Tam giác tù.
  • C.
    Tam giác vuông.
  • D.
    Không đủ dữ kiện để xác định
Câu 3 :

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

  • A.
    15cm; 8cm; 18cm.
  • B.
    21dm; 20dm; 29dm.
  • C.
    5m; 6m; 8m.
  • D.
    2m; 3m; 4m.
Câu 4 :

Cho tam giác ABC  có \(\widehat B,\widehat C\) là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm ; BH = 4,5cm và HC = 8cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?

  • A.
    Tam giác cân
  • B.
    Tam giác vuông
  • C.
    Tam giác vuông cân
  • D.
    Tam giác đều
Câu 5 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm ; 6cm ; 8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  • A.
    Tam giác cân
  • B.
    Tam giác vuông
  • C.
    Tam giác vuông cân
  • D.
    Tam giác đều