Tìm đa thức M biết \(M + \left( {5{{{x}}^2} - 2{{x}}y} \right) = 6{{{x}}^2} + 10{{x}}y - {y^2}\)
Tìm đa thức M biết: \(M - \left( {{{3x}}y - 4{y^2}} \right) = {{{x}}^2}{{ - 7x}}y + 8{y^2}\)
Cho \(\)\(\left( {25{{{x}}^2}y - 10{{x}}{y^2} + {y^3}} \right) - A = 12{{{x}}^2}y - 2{y^3}\). Đa thức A là:
Tìm đa thức B sao cho tổng đa thức B với đa thức \(\)\(3{{x}}{y^2} + 3{{x}}{{{z}}^2} - 3{{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)là đa thức 0.
\( - 3{{x}}{y^2} - 3{{x}}{{{z}}^2} + 3{{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
Đa thức \(N\) thỏa mãn \( - 15{x^6}{y^5} - 20{x^4}{y^4} - 25{x^5}{y^3} = \left( { - 5{x^3}{y^2}} \right)N\) là
\(N = - 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5{x^2}y\).
\(N = - 3{x^2}{y^3} + 4xy + 5{x^2}y\).
\(N = 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5{x^2}y\).
\(N = 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5xy\).
Tìm đơn thức B biết: \(\left( {B + 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - 3xy} \right) = - 3{x^2}{y^2} - 6{x^3}{y^4}\)
\(B = xy\)
\(B = - xy\)
\(B = x + 1\)
\(B = {x^2}y\)
Biết \(M + 5{x^2} - 2xy = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\). Đa thức \(M\) là
\(M = {x^2} + 12xy - {y^2}\).
\(M = {x^2} - 12xy - {y^2}\).
\(M = {x^2} - 12xy + {y^2}\).
\(M = - {x^2} - 12xy + {y^2}\).