CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Điều kiện xác định và giá trị của phân thức đại số Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Điều kiện xác định và giá trị của phân thức đại số

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì phân thức \(\frac{{5{\rm{x}} - 7}}{{{x^2} - 9}}\) có nghĩa?

  • A.
    \(x \ne 3\)
  • B.
    \(x \ne \frac{7}{5}\)
  • C.
    \(x \ne  - 3\)
  • D.
    \(x \ne  \pm 3\)
Câu 2 :

Phân thức \(\frac{{7x + 2}}{{5 - 3x}}\)  có giá trị bằng \(\frac{{11}}{7}\) khi \(x\) bằng:

  • A.
    1
  • B.
    \(\frac{1}{2}\)
  • C.
    2
  • D.
    Không có giá trị \(x\) thỏa mãn
Câu 3 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để phân thức \(\frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} - 2x + 1}}\) có giá trị bằng 0?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Câu 4 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì phân thức \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 4x + 5}}\) xác định?

  • A.
    \(x \ne  - 1\) và \(x \ne 3\)
  • B.
    \(x \ne 1\)
  • C.
    \(x \ne  - 2\)
  • D.
    \(x \in \mathbb{R}\)
Câu 5 :

Điều kiện để phân thức \(\frac{{2x - 5}}{3} < 0\) là?

  • A.
    \(x > \frac{5}{2}\)
  • B.
    \(x < \frac{5}{2}\)
  • C.
    \(x <  - \frac{5}{2}\)
  • D.
    \(x > 5\)
Câu 6 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức \(A = \frac{{16}}{{{x^2} - 2x + 5}}\)

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    8
  • D.
    16
Câu 7 :

Cho \(4{a^2} + {b^2} = 5ab\) và \(2a > b > 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{ab}}{{4{a^2} - {b^2}}}\).

  • A.
    \(\frac{1}{9}\)
  • B.
    \(\frac{1}{3}\)
  • C.
    3
  • D.
    9
Câu 8 :

Giá trị của x để phân thức \(\frac{{x - 2}}{5}\) có giá trị bằng \(0\) là:

  • A.
    1
  • B.

     2

  • C.

     3

  • D.

     -1

Câu 9 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì phân thức \(\frac{{x - 5}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?

  • A.

    \(x \ne 2\)

  • B.

    \(x \ne 5\)

  • C.

    \(x \ne 4\)

  • D.

    \(x \ne -4\)

Câu 10 :

Điều kiện xác định của biểu thức \(Q = \frac{{2024}}{{x - 2}}\) là:

  • A.

    \(x \ne 0\).

  • B.

    \(x \ne 0;x \ne 2\).

  • C.

    \(x \ne  - 2\).

  • D.

    \(x \ne 2\).

Câu 11 :

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 3}}{{2 + x}}\) là

  • A.

    \(x \ne 3\).

  • B.

    \(x \ne 2\).

  • C.

    \(x \ne  - 2\).

  • D.

    \(x \ne  - 3\).

Câu 12 :

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) là:

  • A.

    \(x \ne 1\).

  • B.

    \(x \ne 2\).

  • C.

    \(x \ne 1;x \ne 2\).

  • D.

    \(x \in \mathbb{R}\).

Câu 13 :

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 4}}\) là:

  • A.

    \(x \ne 4\).

  • B.

    \(x \ne 2\).

  • C.

    \(x \ne  - 2\).

  • D.

    \(x \ne 2,x \ne  - 2\).