CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    \(P(x) = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
  • B.
    \(P(x) = 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4} - 7\)
  • C.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
  • D.

    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} - {x^4}\)

Câu 2 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:

  • A.
    4.                   
  • B.
    5.        
  • C.
    6.      
  • D.
    7.
Câu 3 :

Sắp xếp các hạng tử của \(Q(x) = {x^2} - 5{{x}} + 2{{{x}}^3} - 8\) theo lũy thừa tăng dần của biến.

  • A.
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • B.
    \(Q(x) = 2{{{x}}^3} + {x^2} - 5{{x}} - 8\)
  • C.
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • D.
    \(Q(x) =  - 8 - 5{{x}} + {x^2} + 2{{{x}}^3}\)
Câu 4 :

Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.                       
  • B.
    8; 2; -7.    
  • C.
    13; 4; -6; 1.               
  • D.
    8; 2; -7; 1.
Câu 5 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2                    

  • B.

    -1 và 0                   

  • C.
    1 và 0                     
  • D.

    2 và 0

Câu 6 :

Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1
Câu 7 :

Bậc của đa thức \(x^2yz+\frac{1}{2}x^3y^2z+\frac{−3}{4}xyz^3−5\) 

  • A.

    6

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 8 :

Cho đa thức \(A=x^2y^3−5xy^2z−\frac{3}{7}x^3y^2z^4+4x−5\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A.

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • B.

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • C.

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(-5\).     

  • D.

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(5\).

Câu 9 :

Đa thức \(A=x^2+2y^5−x^4y^4−1\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 10 :

Cho các biểu thức sau: 

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {5 + {y^2}} \right)\frac{1}{x};\,\,\frac{{ - 8}}{9}{x^2}y\left( {2x - 3} \right);\,\, - \frac{1}{2}{x^2}y;\,\,{2^2}{x^3} + \frac{1}{3}{x^3}{y^4} - {x^4}z + {x^2};\,\,15 + \frac{1}{z}}\end{array}\)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.

    5.

Câu 11 :

Bậc của đa thức \(\frac{{ - 4}}{5}{x^7}{y^2} + \frac{2}{3}{x^2}{y^5} - x{y^4}\) là: 

  • A.
    9.
  • B.
    7.
  • C.
    5.
  • D.

    3.

Câu 12 :

Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

  • A.

    \(2{x^2}y + 3 + xy\)

  • B.

    \(\frac{{x + y}}{2}\)

  • C.

    \(2 - \frac{{x + 1}}{x - 1}\)

  • D.

    \(x\left( {x + 2y} \right)\)

Câu 13 :

Cho các biểu thức: \({x^2} + {y^2};\,2025;\,\frac{3}{x} + y;\,\frac{x}{y} + \frac{1}{5}x;\,\frac{x}{2} + xyz;\,4 + x\sqrt {yz} \) có bao nhiêu đa thức?

  • A.

     1

  • B.

     2

  • C.

     3

  • D.

     4

Câu 14 :

Cho các biểu thức \( - 5x{y^2} + xyz;\,\, - 14xy;\,\,{x^2} - 3x + 5;\,\,\frac{2}{7}xy + 3y\) có bao nhiêu đa thức nhiều biến?

  • A.
    4.
  • B.
    3.
  • C.
    2.
  • D.

    1.

Câu 15 :

Đa thức \(3xyz - 5{x^2}y - 6xyz + 4{x^2}yz\;\) có bậc là:

  • A.

     1

  • B.

     2

  • C.

     3

  • D.

     4

Câu 16 :

Biểu thức nào là đa thức?

  • A.

    \(\frac{{3xy}}{z}\).

  • B.

    \(\frac{{4zx}}{y}\).

  • C.

    \(\frac{{3yz}}{x}\).

  • D.

    \(x{y^2} - xz\).

Câu 17 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} - 1\) là

  • A.

    4.

  • B.

    5.

  • C.

    6.

  • D.

    7.

Câu 18 :

Bậc của đa thức \(5{x^2}y - {x^4} + 4xy + {x^4}\) là:

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    5.

  • D.

    6.

Câu 19 :

Biểu thức nào sau đây là đa thức?

  • A.

    \(\frac{{x + 2y}}{3}\).

  • B.

    \(x + \frac{1}{y}\).

  • C.

    \( - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\).

  • D.

    \(\frac{1}{{2x}} + {y^2}\).

Câu 20 :

Tất cả các hạng tử của đa thức \(B = 3{x^2} - 2x + 1\) là

  • A.

    \(3{x^2}\); \( - 2x\) và 1.

  • B.

    \(3{x^2}\) và \( - 2x\).

  • C.

    \(3\); \( - 2\) và 1.

  • D.

    \( - 2x\) và 1.

Câu 21 :

Bậc của đa thức  \({x^2}{y^2}\; + {\rm{ }}x{y^5}\; - {\rm{ }}{x^2}{y^4}\)  là

  • A.

    7.

  • B.

    6.

  • C.

    5.

  • D.

    4.

Câu 22 :

Đa thức \(A = 2{x^2} + 3{y^3} - 2xy + 7x - 2\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    5.

  • D.

    6.

Câu 23 :

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

  • A.

    -3.

  • B.

    \(5{x^2}y - 3x\).

  • C.

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(\frac{5}{{\sqrt {3xy} }}\).

Câu 24 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

  • A.

    \( - {x^3}y\).

  • B.

    \( - 1\).

  • C.

    \(\frac{1}{{xy}}\).

  • D.

    \(x + y\).