CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình vuông để chứng minh Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình vuông để chứng minh

9 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khẳng định nào sau đây không là tính chất của hình vuông?

  • A.
    Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • B.
    Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình vuông.
  • C.
    Bốn góc vuông.
  • D.
    Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2 :

Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?

  • A.
    Không có trục đối xứng.
  • B.
    Có 3 trục đối xứng.
  • C.
    Có 2 trục đối xứng.
  • D.
    Có 4 trục đối xứng.
Câu 3 :

Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?

  • A.
    Hình thang cân.
  • B.
    Hình vuông.
  • C.
    Hình bình hành.                                                          
  • D.
    Hình thang
Câu 4 :

Một hình vuông có độ dài đường chéo là 6cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là

  • A.
    \(\sqrt {18} \)cm.
  • B.
    18cm.
  • C.
    3cm.
  • D.
    4 cm.
Câu 5 :

Một hình vuông có cạnh là 2dm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó là:

  • A.
    \(4\sqrt 2 \)dm.           
  • B.
    \(2\sqrt 2 \)dm.
  • C.

    2dm.           

  • D.

    4dm

Câu 6 :

Một hình vuông có chu vi là 32 cm.  Hỏi diện tích hình vuông nhận giá trị nào sau đây?

  • A.
    \(49c{m^2}\).
  • B.
    \(64c{m^2}\).
  • C.

    36\(c{m^2}\).

  • D.

    81\(c{m^2}\).

Câu 7 :

Một hình vuông có diện tích là 25\(c{m^2}\). Hỏi chu vi hình vuông nhận giá trị nào sau đây?

  • A.
    5cm.
  • B.
    25cm.
  • C.
    20cm.
  • D.
    10cm.
Câu 8 :

Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • A.
    32              
  • B.
    50              
  • C.
    25              
  • D.
    30
Câu 9 :

Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.

  • A.
    SMNPQ = 28 cm2
  • B.
    SMNPQ = 30cm2
  • C.
    SMNPQ = 16cm2
  • D.
    SMNPQ = 32cm2