CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thales Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thales

17 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết \(ED \bot AB,AC \bot AB\), tìm \(x\):

  • A.

    \(x = 3\)

  • B.

    \(x = 2,5\)

  • C.

    \(x = 2\)

  • D.

    \(x = 4\)\(\)

Câu 2 :

Cho hình vẽ sau, biết \(DE // BC\) . \(AD = 8,\,DB = 6,\,CE = 9\) . Độ dài \(AC\) bằng?

  • A.
    12
  • B.
    21
  • C.
    14
  • D.
    15
Câu 3 :

Cho hình vẽ dưới dây. Tính \(OM\) .

  • A.
    \(OM = 2,8\)
  • B.
    \(OM = 1,8\)
  • C.
    \(OM = 3,8\)
  • D.
    \(OM = 0,8\)
Câu 4 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 12{\rm{ cm}}\) , điểm \(D\) thuộc cạnh \(AB\) sao cho \(AD = 8{\rm{ cm}}\) . Kẻ \(DE\) song song với \(BC\,\left( {E \in AC} \right)\) , kẻ \(EF\) song song với \(CD\,\left( {F \in AB} \right)\) . Tính độ dài \(AF\) .

  • A.
    2 cm
  • B.
    \(\frac{4}{3}\) cm
  • C.
    3 cm
  • D.
    \(\frac{{16}}{3}\) cm
Câu 5 :

Cho điểm \(M\) thuộc đoạn thẳng \(AB\) sao cho \(MA = 2MB\) . Vẽ về một phía của \(AB\) các tam giác đều \(AMC\) và \(MBD\) . Gọi \(E\) là giao điểm của \(AD\) và \(MC\) , \(F\) là giao điểm của \(BC\) và \(DM\) . Đặt \(MB = a\) . Tính \(ME,MF\) theo \(a\) .

  • A.
    \(ME = \frac{a}{2};MF = \frac{a}{3}\)
  • B.
    \(ME = MF = \frac{{2a}}{3}\)
  • C.
    \(ME = \frac{{2a}}{3};MF = \frac{a}{3}\)
  • D.
    \(ME = MF = \frac{a}{3}\)
Câu 6 :

Cho hình thang \(ABCD\left( {AB // CD} \right)\) có diện tích \(48\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) , \(AB = 4\,{\rm{cm,}}\,CD = 8{\rm{cm}}\) . Gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác \(COD\)

  • A.
    \(\frac{{64}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B.
    \({\rm{15c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C.
    \({\rm{16c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D.
    \({\rm{32c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 7 :

Cho hình thang \(ABCD\,\left( {AB // CD} \right)\) có \(BC = 18{\rm{ cm,}}\,AD = 12{\rm{ cm}}\) . Điểm \(E\) thuộc cạnh \(AD\) sao cho \(AE = 6{\rm{ cm}}\) . Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với \(CD\) , cắt \(BC\) ở \(F\) . Tính độ dài \(BF\) .

  • A.
    9 cm
  • B.
    10 cm
  • C.
    11 cm
  • D.
    12 cm
Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH\) . Trên \(AH\) lấy các điểm \(K,\,I\) sao cho \(AK = KI = IH\). Qua \(I,\,K\) lần lượt vẽ các đường thẳng \(EF // BC,\,MN // BC\) \(\left( {E,\,M \in AB;\,F,\,N \in AC} \right)\) . Cho biết diện tích của tam giác \(ABC\) là \(90\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) . Hãy tính diện tích tứ giác \(MNF\) .

  • A.
    \(30\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B.
    \(60\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C.
    \(90\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D.
    \(120\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 9 :

Cho hình vẽ sau, biết MN // PQ, số đo cạnh OP là:

  • A.
    \(x = 3,3\).
  • B.
    \(x = 3,4\).
  • C.
    \(x = 3,5\).
  • D.
    \(x = 3,6\).
Câu 10 :

Cho tam giác ABC có \(AB = 9cm, AC = 6cm\) Vẽ \(AD\) là đường phân giác của góc \(A\) Biết \(CD = 2cm\) độ dài đoạn thẳng \(DB\) là:

  • A.

    \(1,5 \ cm\)

  • B.

    \(3 \ cm\)

  • C.

    \(4,5 \ cm\)

  • D.

    \(6 \ cm\)

Câu 11 :

Cho tam giác \(ABC\), trên \(AB\) lấy \(M\) sao cho \(AM = 6\,cm\), \(MB = 4\,cm\). Qua \(M\) kẻ đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AC\) tại \(N\), biết \(AC = 20\,cm\). Độ dài đoạn thẳng \(AN\) là

  • A.

    \(10\, cm\);

  • B.

    \(12\, cm\);

  • C.

    \(8\, cm\);

  • D.

    \(6\, cm\).

Câu 12 :

Cho hình vẽ, biết \(DE\parallel AC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ, biết DE // AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?   A. BC = 13,5; B. BC = 12; C. EC = 7; D. EC = 8. (ảnh 1)
  • A.

    \(BC=13,5\);

  • B.

    \(BC=12\);

  • C.

    \(EC = 7\);

  • D.

    \(EC=8\).

Câu 13 :

Cho hình vẽ, biết \(MN\parallel BC\), \(ND\parallel AB\), \(BC = 9\). Độ dài \(y\) trong hình gần với giá trị nào dưới đây?

Cho hình vẽ, biết MN // BC, ND // AB, BC = 9. Độ dài y trong hình gần với giá trị nào dưới đây?   A. 4,63; B. 6,34; C. 6,43; D. 4,36. (ảnh 1)
  • A.

    \(4,63\, cm\);

  • B.

    \(6,34\, cm\);

  • C.

    \(6,43\, cm\);

  • D.

    \(4,36\, cm\).

Câu 14 :

Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH\). Trên \(AH\) lấy các điểm \(K,\, I\) sao cho \(AK = KI = IH\). Qua \(I,\, K\) lần lượt vẽ các đường thẳng \(EF\parallel BC\), \(MN\parallel BC\) (\(E,\,M \in AB\); \(F,N \in AC\)). Khi đó \(\frac{{AE}}{{AB}} + \frac{{AN}}{{AF}}\) bằng

  • A.

    \( \frac{1}{2}\);

  • B.

    \( \frac{1}{3}\);

  • C.

    \( \frac{2}{3}\);

  • D.

    \( \frac{7}{6}\).

Câu 15 :

Cho hình bên, biết \(DE//AC\), tìm \(x\)

  • A.

    \(x = 5\).

  • B.

    \(x = 6,25\).

  • C.

    \(x = 8\).

  • D.

    \(x = 6,5\).

Câu 16 :

Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm E, F sao cho EF // BC. Biết AE = 6cm, BE = 4cm, CF = 6cm. Khi đó độ dài AF bằng

  • A.

    4cm.

  • B.

    9cm.

  • C.

    12cm.

  • D.

    8cm.

Câu 17 :

Tìm x trong hình sau:

  • A.

    x = 4,5.

  • B.

    x = 3.

  • C.

    x = 1,33.

  • D.

    x = 6,75.