CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{x},\,\frac{2}{y},\,\frac{3}{z}\) ta được:

  • A.
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3xy}}{{xyz}}\)
  • B.
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3y}}{{xyz}}\)
  • C.
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2z}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3xy}}{{xyz}}\)
  • D.
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{3}{{xyz}}\)
Câu 2 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{2 - x}},\,\frac{{2x + 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}},\,\frac{{3{x^2} - 1}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)

  • A.
    \(\left( {x - 2} \right){\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • B.
    \(\left( {2 - x} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • C.
    \({\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • D.
    \({\left( {x - 2} \right)^2}\)
Câu 3 :

Quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{2}{x^2y}\) và \(\frac{3}{xy^2}\) ta được mẫu thức chung là

  • A.

     x2y

  • B.

     xy2

  • C.

     x2y2

  • D.

     x3y3

Câu 4 :

Khi quy đồng mẫu hai phân thức \(\frac{1}{{{x^2} - 16}}\) và \(\frac{1}{{x + 4}}\) được kết quả nào sau đây?

  • A.

    \(\frac{1}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x - 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • B.

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • C.

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • D.

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{1}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

Câu 5 :

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{x\left( {x + 2} \right)}}\) và \(\frac{2}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) là

  • A.

    \(x{\left( {x - 2} \right)^2}\).

  • B.

    \(x{\left( {x + 2} \right)^2}\).

  • C.

    \(x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\).

  • D.

    \(x + 2\).

Câu 6 :

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{3}{{2{x^3}{y^4}}}\) và \(\frac{4}{{5{x^4}{y^3}}}\) là

  • A.

    \(10{x^4}{y^4}\).

  • B.

    \(10{x^4}{y^3}\).

  • C.

    \(10{x^3}{y^3}\).

  • D.

    \({x^4}{y^4}\).