CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Chứng minh hình bình hành Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh hình bình hành

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

  • A.
    6 hình bình hành
  • B.
    5 hình bình hành
  • C.
    4 hình bình hành
  • D.
    3 hình bình hành
Câu 2 :

Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:

  • A.
    DE = BF
  • B.
    DE > BF
  • C.
    DE < BF
  • D.
    DE = EB
Câu 3 :

Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?

  • A.
    Hình thang
  • B.
    Hình bình hành
  • C.
    Hình thang cân
  • D.
    Hình thang vuông
Câu 4 :

Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu sai.

  • A.
    BH // CD
  • B.
    CH // BD
  • C.
    BH = CD
  • D.
    HB = HC
Câu 5 :

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là các điểm sao cho MN // AC; \(MN = \frac{1}{2}AC\); PQ // AC; \(PQ = \frac{1}{2}AC\). Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A.
    Hình bình hành
  • B.
    Hình thang vuông
  • C.
    Hình thang cân
  • D.
    Hình thang
Câu 6 :

Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho \(BE = DF < \frac{1}{2}B{{D}}\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    FA = CE
  • B.
    FA < CE
  • C.
    FA > CE
  • D.
    Chưa kết luận được
Câu 7 :

Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA sao cho ME // AB; \(ME = \frac{{AB}}{2}\). Tứ giác ADME là:

  • A.
    Hình thang
  • B.
    Hình bình hành
  • C.
    Hình thang cân
  • D.
    Hình thang vuông
Câu 8 :

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD; M, N, P, Q lần lượt là thuộc các cạnh AF, EC, BF, DE và \(FN = \frac{1}{2}DE;FN//DE\); \(EM = \frac{1}{2}BF;EM//BF\) . Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A.
    Hình bình hành
  • B.
    Hình thang vuông
  • C.
    Hình thang cân
  • D.
    Hình thang
Câu 9 :

Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(H, K\) lần lượt là hình chiếu của \(A, C\) trên đường thẳng \(BD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(AH=HC\);

  • B.

    \(AH\parallel BC\);

  • C.

    \(AH=AK\);

  • D.
    \(AHCK\) là hình bình hành.
Câu 10 :

Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(E\), \(F\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\); \(M\), \(N\), \(P\), \(Q\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AF\), \(EC\), \(BF\), \(DE\) và \(FN = \frac{1}{2}DE;\,FN\parallel DE\); \(EM = \frac{1}{2}BF;\,EM\parallel BF\). Khi đó \(MNPQ\) là hình gì? Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A.

    Hình bình hành

  • B.

    Hình thang vuông

  • C.

    Hình thang cân

  • D.
    Hình thang
Câu 11 :

Cho tam giác \(ABC\) với ba trung tuyến \(AI, BD, CE\) đồng quy tại \(G\) sao cho \(ED\parallel BC;\,ED = \frac{1}{2}BC\). \(M\) và \(N\) lần lượt là các điểm của \(GC\) và \(GB\) và \(MN\parallel BC;\,MN = \frac{1}{2}BC\). Tứ giác \(MNED\) là hình gì?

  • A.

    Hình chữ nhật

  • B.

    Hình bình hành

  • C.

    Hình thang cân

  • D.
    Hình thang vuông