CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Tổng các góc của một tứ giác Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tổng các góc của một tứ giác

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hãy chọn câu sai trong các câu sau

  • A.
    Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • B.
    Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 o.
  • C.
    Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o.
  • D.
    Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB, BC, DC, DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 2 :

Các góc của tứ giác có thể là

  • A.

    4 góc nhọn.           

  • B.
    4 góc tù.
  • C.
    4 góc vuông.
  • D.
    1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Câu 3 :

Cho tứ giác ABCD trong đó: \(\widehat A + \widehat B = {140^o}\). Tổng \(\widehat C + \widehat D\) bằng:

  • A.
    \({220^o}\)             
  • B.
    \({200^o}\)          
  • C.
    \({160^o}\)         
  • D.
    \({130^o}\)
Câu 4 :

Cho tứ giác ABCD có \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {117^o};\widehat C = {71^o}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

  • A.
    \({113^o}\)
  • B.
    \({107^o}\)            
  • C.
    \({58^o}\)          
  • D.
    \({83^o}\)
Câu 5 :

Tứ giác ABCD có \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {123^o};\widehat D = {20^o}\). Số đo của góc C là:

  • A.
    \({160^o}\)             
  • B.
    \({167^o}\)           
  • C.
    \({170^o}\)         
  • D.
    \({130^o}\)
Câu 6 :

Tứ giác ABCD có \(\widehat A = {100^o};\widehat B = {120^o};\widehat C - \widehat D = {20^o}\). Số đo các góc C, D là:

  • A.
    \(\widehat C = {100^o};\widehat D = {80^o}\)
  • B.
    \(\widehat C = {75^o};\widehat D = {55^o}\)
  • C.
    \(\widehat C = {80^o};\widehat D = {60^o}\)
  • D.
    \(\widehat C = {85^o};\widehat D = {65^o}\)
Câu 7 :

Cho tứ giác ABCD có góc ngoài tại đỉnh D bằng \({50^o}\) ; góc ngoài tại đỉnh A bằng \({100^o}\) . Tỉnh tổng \(\widehat A + \widehat D\) trong tứ giác ABCD là:

  • A.
    \({100^o}\)    
  • B.
    \({130^o}\)    
  • C.
    \({80^o}\)    
  • D.
    \({210^o}\)
Câu 8 :

Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C,\widehat D\) tỉ lệ thuận với 4, 3, 5, 6. Khi đó số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C,\widehat D\) lần lượt là:

  • A.
    \({80^o}{;^{}}{60^o}{;^{}}{100^o}{;^{}}{120^o}\)    
  • B.
    \({90^o}{;^{}}{40^o}{;^{}}{70^o}{;^{}}{60^o}\)
  • C.
    \({60^o}{;^{}}{80^o}{;^{}}{100^o}{;^{}}{120^o}\)    
  • D.
    \({60^o}{;^{}}{60^o}{;^{}}{100^o}{;^{}}{120^o}\)
Câu 9 :

Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là:

  • A.
    \({300^o}\)  
  • B.
    \({270^o}\)   
  • C.
    \({180^o}\)   
  • D.
    \({360^o}\)
Câu 10 :

Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là \({200^o}\) . Tính số đo các góc ngoài tại hai đỉnh A, C là:

  • A.
    \({160^o}\)   
  • B.
    \({260^o}\)  
  • C.
    \({180^o}\)   
  • D.
    \(100{}^o\)
Câu 11 :

Cho tứ giác ABCD có \(\widehat A = {80^o}\) . Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A.
    \({180^o}\)     
  • B.
    \({260^o}\)   
  • C.
    \({280^o}\)   
  • D.
    \({270^o}\)
Câu 12 :

Tứ giác ABCD có AB = BC; CD = DA , \(\widehat B = {100^o};\widehat D = {70^o}\) . Tính \(\widehat A{,^{}}\widehat C\) ?

  • A.
    \(\widehat A = \widehat C = {95^o}\)     
  • B.
    \(\widehat A = {95^o};\widehat C = {55^o}\)
  • C.
    \(\widehat A = \widehat C = {85^o}\)     
  • D.
    \(\widehat A = {55^o};\widehat C = {100^o}\)
Câu 13 :

Tam giác ABC có  = 600, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc \(\widehat {BIC}{;^{}}\widehat {BKC}\)

  • A.
    \(\widehat {BIC} = {100^o}{;^{}}\widehat {BKC} = {80^o}\)
  • B.
    \(\widehat {BIC} = {90^o}{;^{}}\widehat {BKC} = {90^o}\)
  • C.
    \(\widehat {BIC} = {60^o}{;^{}}\widehat {BKC} = {120^o}\)
  • D.
    \(\widehat {BIC} = {120^o}{;^{}}\widehat {BKC} = {60^o}\)
Câu 14 :

Tứ giác ABCD có: \(\widehat A + \widehat C = {60^o}\) Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đo góc BID.

  • A.
    1500  
  • B.
    1200  
  • C.
    1400  
  • D.
    1000
Câu 15 :

Tứ giác \(ABCD\) có số đo các góc \(\widehat A,\,\widehat B,\,\widehat C,\,\widehat D\) tỉ lệ thuận với \(4; 3; 5; 6\). Khi đó số đo \(\widehat A\) là:

  • A.

    \(60^{o}\)

  • B.

    \(80^{o}\)

  • C.

    \(90^{o}\)

  • D.

    \(100^{o}\)

Câu 16 :

Số đo \(x\) trong hình vẽ bên là

Số đo x trong hình vẽ bên là: A. 83 độ  B. 93 độ  C. 103 độ  D. 113 độ (ảnh 1)

  • A.

    \({83^o}\)

  • B.

    \({93^o}\)

  • C.

    \({103^o}\)

  • D.

    \({113^o}\)

Câu 17 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A + \widehat B = {220^o}\). Các tia phân giác của các góc \(C\) và \(D\) cắt nhau tại \(I\). Khi đó số đo \(\widehat {CID}\) là:

  • A.

    \(\widehat {CID} = 110^{o}\)

  • B.

    \(\widehat {CID} = 120^{o}\)

  • C.

    \(\widehat {CID} = 140^{o}\)

  • D.

    \(\widehat {CID} = 150^{o}\)

Câu 18 :

Tứ giác ABCD có \(\widehat A = {65^o},\widehat B = C + {23^o},\widehat D = {58^o}\). Số đo góc \(C\) là

  • A.

    \(70^{o}\)

  • B.

    \(107^{o}\)

  • C.

    \(180^{o}\)

  • D.

    \(90^{o}\)

Câu 19 :

Cho tứ giác ABCD có \(\widehat A = 60^\circ ;\widehat B = 135^\circ ,\widehat D = 29^\circ \). Số đo góc C bằng

  • A.

    \(137^\circ \).

  • B.

    \(136^\circ \).

  • C.

    \(36^\circ \).

  • D.

    \(135^\circ \).

Câu 20 :

Tứ giác ABCD có số đo các góc \(\widehat A = 75^\circ ;\widehat B = 60^\circ ;\widehat C = 120^\circ \). Số đo góc D bằng

  • A.

    \(50^\circ \).

  • B.

    \(110^\circ \).

  • C.

    \(105^\circ \).

  • D.

    \(360^\circ \).

Câu 21 :

Tứ giác ABCD có \(\widehat A = 60^\circ ;\widehat B = 70^\circ ;\widehat C = 80^\circ \). Khi đó \(\widehat D\) bằng

  • A.

    \(130^\circ \).

  • B.

    \(160^\circ \).

  • C.

    \(150^\circ \).

  • D.

    \(140^\circ \).