CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Chứng minh đường thẳng song song Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh đường thẳng song song

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được \(DE//BC\)?

  • A.

    \(\dfrac{{DB}}{{DA}} = \dfrac{{EC}}{{EA}}\).

  • B.

    \(\dfrac{{AD}}{{AB}} = \dfrac{{AE}}{{AC}}\).

  • C.

    \(\dfrac{{AB}}{{DB}} = \dfrac{{AC}}{{EC}}\).

  • D.

    \(\dfrac{{AD}}{{DE}} = \dfrac{{AE}}{{AC}}\).

Câu 2 :

Cho tam giác \(ABC\) như hình vẽ dưới đây. Hãy chọn khẳng định sai:

  • A.

    \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) suy ra \(DE // BC\)

  • B.

    \(\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{AE}}{{EC}}\) suy ra \(DE // BC\)

  • C.

    \(\frac{{AB}}{{BD}} = \frac{{AC}}{{EC}}\) suy ra \(DE // BC\)

  • D.

    \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}}\) suy ra \(DE // BC\)

Câu 3 :

Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Câu 4 :

Cho tứ giác \(ABCD\) . Lấy điểm \(E\) bất kì thuộc \(BD\) . Qua \(E\) kẻ \(EF\) song song với \(AD\left( {F \in AB} \right)\) , kẻ \(EG\) song song với \(DC\,\left( {G \in BC} \right)\) . Chọn khẳng định sai:

  • A.
    \(\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BF}}{{FA}}\)
  • B.
    \(FG // AC\)
  • C.
    \(\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)
  • D.
    \(FG // AD\)
Câu 5 :

Cho tứ giác \(ABCD\) . Qua \(E \in AD\) kẻ đường thẳng song song với \(DC\) cắt \(AC\) ở \(G\) . Qua \(G\) kẻ đường thẳng song song với \(CB\) cắt \(AB\) tại \(H\) . Qua \(B\) kẻ đường thẳng song song với \(CD\) , cắt đường thẳng \(AC\) tại \(I\) . Qua \(C\) kẻ đường thẳng song song với \(BA\) , cắt \(BD\) tại \(F\) . Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.
    \(IF // AD\)
  • B.
    \(\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OI}}{{OC}}\)
  • C.
    \(\frac{{OF}}{{OB}} = \frac{{OC}}{{OA}}\)
  • D.
    \(EH // BC\)
Câu 6 :

Cho tam giác \(MNP\) có \(H \in MN,\,K \in MP\). Điều kiện không kết luận được \(HK\parallel NP\) là:

  • A.

    \(\frac{{MH}}{{MN}} = \frac{{MK}}{{MP}}\)

  • B.

    \(\frac{{MH}}{{HN}} = \frac{{MK}}{{KP}}\)

  • C.

    \(\frac{{NH}}{{MN}} = \frac{{MP}}{{KP}}\)

  • D.

    \(\frac{{NH}}{{MN}} = \frac{{PK}}{{MP}}\)

Câu 7 :

Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.

Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.    A. AD // EC; B. DE // AC; C. DE // BC; D. BE // AC. (ảnh 1)
  • A.

    \(AD\parallel EC\);

  • B.

    \(DE\parallel AC\);

  • C.

    \(DE\parallel BC\);

  • D.

    \(BE\parallel AC\).

Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) có điểm \(M\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BC = 4CM\). Trên cạnh \(AC\) lấy điểm \(N\) sao cho \(\frac{{CN}}{{AN}} = \frac{1}{3}\). Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(MN\).

  • A.

    \(AB\parallel MN\);

  • B.

    \(AB \bot MN\);

  • C.

    \(AB\) cắt \(MN\);

  • D.
    Cả B và C đều đúng.
Câu 9 :

Cho hình vẽ dưới, khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ dưới, khẳng định nào sau đây là đúng?   A. EF // AD; B. DF // BC; C. EF // AB; D. DE // AC. (ảnh 1)
  • A.

    \(EF\parallel AD\);

  • B.

    \(DF\parallel BC\);

  • C.

    \(EF\parallel AB\)

  • D.

    \(DE\parallel AC\)

Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\). Điểm \(O\) nằm trong tam giác. Lấy điểm \(D\) trên \(AO\), từ \(D\) kẻ \(DE\parallel AB\) (\(E \in OB\)) và \(DF\parallel AC\) (\(F \in OC\)). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    \(\frac{{OF}}{{FC}} = \frac{{OA}}{{OD}}\)

  • B.

    \(\frac{{OF}}{{OC}} = \frac{{OD}}{{OA}}\)

  • C.

    \(\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OD}}{{OA}}\)

  • D.

    \(EF\parallel BC\)

Câu 11 :

Cho tứ giác \(MNPQ\), gọi \(K,\, L\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(MNP\) và \(NPQ\). Khi đó \(KL\) song song với đường thẳng nào dưới đây?

  • A.

    \(MP\);

  • B.

    \(NM\);

  • C.

    \(NQ\);

  • D.

    \(MQ\).

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\), \(I\) và \(K\) là hai điểm bất kì trên cạnh \(AB\) và \(AC\). Từ \(I\) kẻ \(IM\parallel BK\) (\(M \in AC\)), từ \(K\) kẻ \(KN\parallel CI\) (\(N \in AB\)). Khi đó \(MN\) …… \(BC\). Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.
    vuông góc với;
  • B.
    song song với;
  • C.
    trùng với;
  • D.
    cắt.
Câu 13 :

Cho hình bên, biết \(AB = 9\,cm\), \(AC = 12\,cm\), \(IB = 6,cm\), \(KC = 8\,cm\). Kết luận nào sau đây là đúng?

Cho hình bên, biết AB = 9 cm, AC = 12 cm, IB = 6 cm, KC = 8 cm. Kết luận nào sau đây là đúng?   A. IK ⊥ BC; B. IK // BC; C. IK = BC;  D. Cả A, B, C đều sai. (ảnh 1)
  • A.

    \(IK \bot BC\);

  • B.

    \(IK\parallel BC\);

  • C.

    \(IK = BC\);

  • D.
    Cả A, B, C đều sai.