CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Nhận biết phân thức đại số, tử thức, mẫu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết phân thức đại số, tử thức, mẫu thức

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A.
    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}}\)
  • B.
    \(\frac{{x + 3}}{5}\)
  • C.
    \({x^2} - 3x + 1\)
  • D.
    \(\frac{{{x^2} + 4}}{0}\)
Câu 2 :

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A.
    \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} + 2}}\) và \(\frac{{x - 5}}{{x + 2}}\)
  • B.
    \(\frac{{3y}}{{7{y^2}}}\) và \(\frac{{6y}}{{14y}}\)
  • C.
    \(\frac{{5x}}{{4x + 6}}\) và \(\frac{{x + 3}}{{2\left( {2x + 3} \right)}}\)
  • D.
    \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) và \(\frac{{2x + 1}}{{{x^2} - x + 1}}\)
Câu 3 :

Biểu thức nào dưới đây là phân thức đại số?

  • A.
    \(\frac{{x + y}}{{\sqrt {7z} }}\)
  • B.
    \(\frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{xz - y}}\)
  • C.
    \(\frac{{5{x^2}}}{{\frac{1}{z}}}\)
  • D.
    \(\frac{{{x^2} + 2\sqrt x  - 9}}{{0.yz}}\)
Câu 4 :

Biểu thức nào sau đây là phân thức?

  • A.

    \(\frac{x}{0}\)

  • B.

    \(\frac{{x + y}}{{\frac{1}{y}}}\)

  • C.

    \(\frac{{{x^2} + y}}{{\frac{1}{2}y}}\)

  • D.

    \(\frac{1}{{\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{xy}}}}\)

Câu 5 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A.

    \( \frac{2}{x}\)

  • B.

    \( \frac{x}{x+1}\)

  • C.

    \(x^{2}-4\)

  • D.

    \( \frac{x+1}{0}\)

Câu 6 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A.

    \(\frac{1}{x}\).

  • B.

    \(x\).

  • C.

    \(\frac{0}{x}\).

  • D.

    \(\frac{x}{0}\).

Câu 7 :

Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số?

  • A.

    \({x^2} - y\).

  • B.

    \(\frac{{{x^4} + y}}{{x + y}}\).

  • C.

    \(\frac{1}{{3 + x}}\).

  • D.

    \(\frac{{7{x^2} + y}}{{0{x^2}}}\).

Câu 8 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức?

  • A.

    \( - {x^4}{y^2} - 2x + y\).

  • B.

    \(\frac{{3x{y^2} - 2x + 1}}{{ - 5x + 1}}\).

  • C.

    \(\frac{{\sqrt {xy} }}{{{x^2} - y}}\).

  • D.

    \(\sqrt {23} \).