CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Tìm ẩn Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ẩn

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tìm \(x\) biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)

  • A.
    \(x = 9\) .
  • B.
    \(x = 1\) .
  • C.
    \(x = - 9\) .
  • D.
    \(x = - 1\) .
Câu 2 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {3x - 4} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) .

  • A.
    \(1\) .
  • B.
    \(3\) .
  • C.
    \(2\) .
  • D.
    \(4\) .
Câu 3 :

Cho biết \({\left( {3x-1} \right)^2}\; + 2{\left( {x + 3} \right)^2}\; + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1-x} \right) = ax + b\) . Khi đó

  • A.
    \(a = 30; b = 6\) .
  • B.
    \(a = - 6; b = - 30\) .
  • C.
    \(a = 6; b = 30\) .
  • D.
    \(a = - 30; b = - 6\) .
Câu 4 :

Biết giá trị \(x = a \left( {a > 0} \right)\) thỏa mãn biểu thức \(\;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-{\left( {x + {{ 5}}} \right)^2}\; = 0\) , bội của \(a\) là

  • A.
    \(25\) .
  • B.
    \(18\) .
  • C.
    \(24\) .
  • D.
    \(\;9\) .
Câu 5 :

Cho cặp số \(\left( {x;y} \right)\) để biểu thức \({{P }} = {x^2}-8x + {y^2} + 2y + 5\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng \(x + 2y\) bằng

  • A.
    \(1\) .
  • B.
    \(0\) .
  • C.
    \(2\) .
  • D.
    \(4\) .
Câu 6 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} + {\left( {3x + 1} \right)^2} + 2\left( {9{x^2} + 7} \right)\) đạt tại \(x = b\) . Khi đó, căn bậc hai số học của \(b\) là

  • A.
    \(4\) .
  • B.
    \( \pm 4\) .
  • C.
    \(0\) .
  • D.
    \(16\) .
Câu 7 :

Cho \(A + \frac{3}{4}{x^2} - \frac{3}{2}x + 1 = {\left( {B + 1} \right)^3}\). Khi đó

  • A.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{2}\).
  • B.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{2}\).
  • C.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{8}\).
  • D.
    \(A = \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{8}\).
Câu 8 :

Tìm \(x\) biết \({x^3}\;-12{x^2}\; + 48x-64 = 0\)

  • A.
    \(x =- 4\).
  • B.
    \(x = 4\).
  • C.
    \(x =- 8\).
  • D.
    \(x = 8\).
Câu 9 :

Biết giá trị \(x = a\,\,\) thỏa mãn biểu thức \(\;{(x + 1)^3} - {(x - 1)^3} - 6{(x - 1)^2} = 20\), ước của \(a\) là

  • A.
    \(5\).
  • B.
    \(4\).
  • C.
    \(2\).
  • D.
    \(\;3\).
Câu 10 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

  • A.
    \( - 8x\).
  • B.
    \(8x\).
  • C.
    \( - 16x\).
  • D.
    \(16x\).
Câu 11 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

  • A.
    \(1\).
  • B.
    \(2\).
  • C.
    \(3\).
  • D.
    \(4\).
Câu 12 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

  • A.
    \(x = 2\).
  • B.
    \(x =  - 2\).
  • C.
    \(x =  - 4\).
  • D.
    \(x = 4\).
Câu 13 :
Để biểu thức \(4x^2−20x+5a\) là bình phương của một hiệu thì giá trị của a bằng
  • A.
    10.
  • B.
    -10 
  • C.
    5.
  • D.

     -5.

Câu 14 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

  • A.
     8. 
  • B.

     4.

  • C.

     6. 

  • D.

     16. 

Câu 15 :

Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”

  • A.
    Hiệu hai bình phương.
  • B.

    Hiệu hai lập phương.

  • C.
    Tổng hai bình phương.
  • D.

    Tổng hai lập phương.

Câu 16 :

Biểu thức cần điền vào chỗ trống để có hằng đẳng thức \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - ... + 1} \right)\) đúng là:

  • A.

     \(x\)

  • B.

     \(-x\)

  • C.

    \(2x\)

  • D.

    \(-2x\)

Câu 17 :

Điền vào chỗ trống: \(\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} + ... + {y^2}} \right) = 27{x^3} + {y^3}\)

  • A.

    \(3xy\).

  • B.

    \( - 3xy\).

  • C.

    \(6xy\).

  • D.

    \( - 6xy\).

Câu 18 :

Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển \({\left( {a + ...} \right)^3} = {a^2} + 9{a^2}b + 27a{b^2} + ...\) lần lượt là

  • A.

    \(3b\) và \(3{b^3}\).

  • B.

    \(b\) và \(3{b^3}\).

  • C.

    \(3b\) và \(27{b^3}\).

  • D.

    \(3b\) và \(9{b^2}\).

Câu 19 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + ... + 8\) là lập phương của một tổng thì \(...\) là

  • A.

    \(6x\).

  • B.

    \(8x\).

  • C.

    \(12x\).

  • D.

    \(10x\).

Câu 20 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right)P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là

  • A.

    \({x^2} - x + 1\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C.

    \({x^2} + x + 1\).

  • D.

    \({x^2} - 2x + 1\).

Câu 21 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right).P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là:

  • A.

    \({x^2} - x + 1\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C.

    \({x^2} + x + 1\).

  • D.

    \({x^2} - 2x + 1\).