CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Thu gọn đơn thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Thu gọn đơn thức

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Sau khi thu gọn đơn thức \(2.\left( { - 3{x^3}y} \right){y^2}\) ta được đơn thức:

  • A.
    \( - 6{x^3}{y^3}\).
  • B.
    \(6{x^3}{y^3}\).
  • C.
    \(6{x^3}{y^2}\).
  • D.
    \( - 6{x^2}{y^3}\).
Câu 2 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức\(1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\)  là:

  • A.

    \(\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).             

  • B.
    \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\).      
  • C.

    \(-\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).             

  • D.
    \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\).
Câu 3 :

Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là:

  • A.
    \( - 1500\).
  • B.
    \( - 750\).
  • C.
    30
  • D.
    1500
Câu 4 :

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy\left( {4{a^2}{x^2}} \right)\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) (với \(a\) là hằng số) là:

  • A.
    \(\frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\).
  • B.
    \({a^5}{x^3}{y^3}\).
  • C.
    \(\frac{{27}}{8}{a^5}\).
  • D.
    \({x^3}{y^3}\).
Câu 5 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số \(9{\left( {{x^2}{y^2}} \right)^2}x - {\left( { - 2xy} \right)^3}{x^2}y + 3{\left( {2x} \right)^4}x{y^4}\)

  • A.
    \(59{x^5}{y^4}\).
  • B.
    \(49{x^5}{y^4}\).
  • C.
    \(65{x^5}{y^4}\).
  • D.
    \(17{x^5}{y^4}\).
Câu 6 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

  • A.

    \(−5xy^2\)

  • B.

     \(xyz+xz\)

  • C.

    \(2(x^2+y^2)\)

  • D.

     \(−3x4yxz\)

Câu 7 :

Cho các đơn thức \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y\); \(B = \frac{1}{2}xy{x^2}z\); \(C =  - xyx{z^2}\); \(D = \left( {\sqrt 2  + 1} \right)x{y^2}z\). Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là:

  • A.

    A và B 

  • B.

    A và C

  • C.

    A và D

  • D.

    B và C

Câu 8 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

  • A.

    \(xyz + xz\).

  • B.

    \( - 5x{y^2}\).

  • C.

    \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\).

  • D.

    \( - 3x4yxz\).

Câu 9 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức \(\left( {3{x^2}y} \right)\left( {x{y^2}} \right){y^3}\) là

  • A.

    \(5{x^3}{y^5}\).

  • B.

    \(3{x^3}{y^5}\).

  • C.

    \(3{x^3}{y^6}\).

  • D.

    \(3{x^2}{y^5}\).

Câu 10 :

Sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}y.2{y^2}\) ta được:

  • A.

    \( - 6{x^3}{y^3}\).

  • B.

    \(6{x^3}{y^3}\).

  • C.

    \( - 6{x^2}{y^3}\).

  • D.

    \( - 6{x^3}{y^2}\).