CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 7. Nhân, chia phân thức
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành - Hình thoi
Bài 5. Hình chữ nhật - Hình vuông
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phân tích đa thức \(15{x^3} - 5{x^2} + 10x\) thành nhân tử.

  • A.
    \(5({x^3} - {x^2} + 2x)\).
  • B.

    \(5x({{x^2} - x + 1}) \).

  • C.

    \(5x({3{x^2} - x + 1}) \).

  • D.

    \(5x({3{x^2} - x + 2}) \).

Câu 2 :

Kết quả phân tích đa thức \({x^2}\;-xy + x-y\) thành nhân tử là:

  • A.

    \(({x + 1}) ({x - y}) \).

  • B.

    \(({x - y}) ({x - 1}) \).

  • C.

    \(({x - y}) ({x + y}) \).

  • D.

    \(x({x - y}) \).

Câu 3 :

Chọn câu trả lời đúng nhất: 

\({x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2} = \)

  • A.

    \(x({x{y^2}z + {y^2}{z^2} + xy{z^2}}) \).

  • B.

    \(y({{x^2}yz + xy{z^2} + {x^2}{z^2}}) \).

  • C.

    \(z({{x^2}{y^2} + x{y^2}z + {x^2}yz}) \).

  • D.

    \(xyz({xy + yz + xz}) \).

Câu 4 :

Cho \(4{a^2}({x + 1}) -{{ 7}}bx-{{ 7}}b = ({x + 1}) ( \ldots)  .\)

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A.
    \(4{a^2} - b\).
  • B.
    \(4{a^2} + 7b\).
  • C.
    \(4{a^2} - 7b\).
  • D.
    \(4{a^2} + b\).
Câu 5 :

Nhân tử chung của biểu thức \(30{\left( {4-2x} \right)^2}\; + 3x-6\) có thể là

  • A.
    \(x + 2\).
  • B.
    \(3(x - 2)\).
  • C.
    \({(x - 2)^2}\).
  • D.
    \({(x + 2)^2}\).
Câu 6 :

Cho biểu thức \(A = {7^{19}} + {7^{20}} + {7^{21}}\). Khẳng định nào đúng cho biểu thức A.

  • A.
    A không chia hết cho 7.
  • B.
    A chia hết cho 2.
  • C.
    A chia hết cho 57.
  • D.
    A chia hết cho 114.
Câu 7 :

Giá trị thỏa mãn \(2{x^2}\;-4x + 2 = 0\)

  • A.
    1.
  • B.
    -1.
  • C.
    2.
  • D.
    4.
Câu 8 :

Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\) là

  • A.
    \(x = 1\).
  • B.
    \(x =  - 1\).
  • C.
    \(x = 2\).
  • D.
    \(x = 5\).