Đề bài

Rút gọn phân thức 3(ba)29(ab)3(ba)29(ab), ta được kết quả là:

  • A.

    ba3ba3.

  • B.

    ab6ab6.

  • C.

    3(ab)3(ab).

  • D.

    ab3ab3.

Phương pháp giải

Sử dụng đẳng thức (ab)2=(ba)2(ab)2=(ba)2 và tính chất A.MB.M=ABA.MB.M=AB để rút gọn phân thức.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 3(ba)29(ab)=3(ab)29(ab)=ab33(ba)29(ab)=3(ab)29(ab)=ab3.

Đáp án D

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn các phân thức sau:

a) 3x2+6xy6x23x2+6xy6x2                                          

b) 2x2x3x242x2x3x24                                        

c) x+1x3+1x+1x3+1

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?

a) 3aca3b3aca3b6c2a2b6c2a2b

b) 3ab3b26b23ab3b26b2ab2bab2b 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Rút gọn các phân thức sau:

a) 3x2y2xy53x2y2xy5

b) 3x23xx13x23xx1 

c) ab2a2b2a2+aab2a2b2a2+a

d) 12(x41)18(x21)12(x41)18(x21)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho phân thức: 4x2y6xy24x2y6xy2

a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu

b) Tìm phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn mỗi phân thức sau:

a)8x2+4x14x2a)8x2+4x14x2                                                    b)x3xy22x2+2xyb)x3xy22x2+2xy

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn mỗi phân thức sau:

a)24x2y216xy3a)24x2y216xy3                                             

b)6x2y9x2y2b)6x2y9x2y2

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn phân thức a2ba2a3a3ba2ba2a3a3b. Từ đó, tính giá trị của phân thức tại a=0,5a=0,5.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm đa thức thích hợp cho mỗi ô ?:

a)     x2x(x1)(x+3)=?x+3x2x(x1)(x+3)=?x+3

b)    x+y?=x2+2xy+y27(x2y2)x+y?=x2+2xy+y27(x2y2)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn các phân thức sau:

a)     4x4y3z212x2y4z34x4y3z212x2y4z3

b)    25xy3(xy)15x2y(xy)425xy3(xy)15x2y(xy)4

c)     xy2x2x2x2yxy2x2x2x2y

d)    x2+xyxyx2xyx+yx2+xyxyx2xyx+y

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một chiếc du thuyền chạy xuôi dòng từ điểm xuất phát A đến điểm tham quan B với tốc độ trung bình là v1v1 (km/h). Sau đó thuyền chạy ngược dòng từ B trở về A với tốc độ trung bình là v2v2 (km/h). Khi đó tốc độ trung bình vv cho toàn bộ hành trình được xác định bởi

v=2v1v2v1+v2v=2v1v2v1+v2

Chứng minh rằng nếu v1=2v2v1=2v2 thì v=4v23v=4v23.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một hình chữ nhật có diện tích là 6x2+7x+26x2+7x+2 (cm2cm2) và độ dài một cạnh là 3x+23x+2 (cmcm). Viết phân thức theo xx biểu diễn độ dài cạnh còn lại và rút gọn phân thức này.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn các phân thức sau:

a)     24a5b318a3b424a5b318a3b4

b)    2xx2x2y4y2xx2x2y4y

c)     12x2+28x+89x2112x2+28x+89x21

d)    x3+x2+x+1x21x3+x2+x+1x21

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn các phân thức sau:

a) 6ab4ac6ab4ac;

b) a4b2a2b3a4b2a2b3;

c) 5a(ab)10b(ba)5a(ab)10b(ba);

d) 3a(1a)9(a1)23a(1a)9(a1)2.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn các phân thức sau:

a) 3x+3y6xy3x+3y6xy;

b) 3x6y12y6x3x6y12y6x;

c) 6x218xy12x26xy6x218xy12x26xy;

d) x3+3x2yx2y+3x3x3+3x2yx2y+3x3.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn các phân thức sau:

a) 5yxyx2255yxyx225;          

b) 9+6x+x23x+99+6x+x23x+9               

c) 2x3y+2xy3x4y42x3y+2xy3x4y4

d) 24x4x24x+124x4x24x+1     

e) x2x38x2x38                           

g) x4y2x2y4x2(x+y)x4y2x2y4x2(x+y)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 25x2y335x3y225x2y335x3y2

b) xyyxxyyx

c) (x)5y2x2(y)3(x)5y2x2(y)3

d) x22xx34x2+4xx22xx34x2+4x

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (với aa là một số):

a) x2y2(x+y)(axay)(a0)x2y2(x+y)(axay)(a0)

b) (x+a)2x22x+a(x+a)2x22x+a

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

a) A=x+1x24x1A=x+1x24x1 tại x=4x=4

b) B=15xx2+5xx225B=15xx2+5xx225 tại x=99x=99

c) C=1x12xx3x2+x1C=1x12xx3x2+x1 tại x=0,7x=0,7

d) D=1x(x+1)+1(x+1)(x+2)+1x+2D=1x(x+1)+1(x+1)(x+2)+1x+2 tại 123123

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Rút gọn phân thức a(7b)b(b249)a(7b)b(b249), ta nhận được

A. ab(b7)ab(b7)

B. ab(b+7)ab(b+7)

C. ab(b+7)ab(b+7)

D. ab(7b)ab(7b)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tử và mẫu của phân thức (x1)(x+1)(x1)(x2+x+1)(x1)(x+1)(x1)(x2+x+1)có nhân tử chung là x−1. Viết phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu của phân thức này cho nhân tử chung đó. So sánh phân thức mới nhận được với phân thức đã cho. 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân tích tử và mẫu của phân thức 2x2+2xx212x2+2xx21 thành nhân tử và tìm các nhân tử chung của chúng 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chia cả tử và mẫu của phân thức 2x2+2xx212x2+2xx21 cho các nhân tử chung, ta nhận được một phân thức mới bằng phân thức đã cho nhưng đơn giản hơn

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Thực hiện rút gọn một phân thức như hình bên . Hỏi bạn tròn làm đúng hay sai/ Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau: ax2axx21ax2axx213xx13xx1

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hai phân thức: 12x2+2x12x2+2x13x26x13x26x. Phân tích các mẫu thức của hai phân thức đã cho thành nhân tử

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Rút gọn các phân thức sau:

a)5x+1025x2+50a)5x+1025x2+50

b)45x(3x)15x(x3)3b)45x(3x)15x(x3)3

c)(x21)2(x+1)(x3+1)c)(x21)2(x+1)(x3+1)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho phân thức P=x+1x21P=x+1x21

a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được

b) Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho biểu thức A=x+15x29+2x+3A=x+15x29+2x+3 với x±3x±3. Rút gọn biểu thức A.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho phân thức P=2x3+6x22x318xP=2x3+6x22x318x

a) Viết điều kiện xác định và rút gọn phân thức P

b) Có thể tính giá trị của P tại x = −3 được không? Vì sao

c) Tính giá trị của phân thức P tại x = 4

d) Với giá trị nguyên nào của x thì P nhận giá trị nguyên?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho biểu thức:

P=(x+y1xy+xy1+xy):(1+x2+y2+2x2y21x2y2)P=(x+y1xy+xy1+xy):(1+x2+y2+2x2y21x2y2)

Trong đó x và y là hai biến thỏa mãn điều kiện x2y210x2y210

a) Tính tổng A=x+y1xy+xy1+xyA=x+y1xy+xy1+xyB=1+x2+y2+2x2y21x2y2B=1+x2+y2+2x2y21x2y2

b) Từ kết quả câu a) hãy thu gọn P và giải thích tại sao giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của biến y.

c) Chứng minh đẳng thức: P=1(1x)21x2P=1(1x)21x2

d) Sử dụng câu c) hãy tìm các giá trị của x và y sao cho P = 1

Xem lời giải >>