Tự trọng


Nghĩa: coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình

Từ đồng nghĩa: tự tôn, lịch sự , nhã nhặn, đàng hoàng, liêm khiết

Từ trái nghĩa: vô lại, vô liêm sỉ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bạn làm như vậy là khiến cho họ mất đi lòng tự tôn đấy.

- Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

- Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

- Cậu ấy là một chàng trai liêm khiết và vô cùng chính trực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Những kẻ vô lại dần sẽ bị bài trừ ra khỏi xã hội.

- Những tên trộm vô liêm sỉ luôn rình rập bên ngoài căn nhà của những người mới chuyển đến.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm