Tiếp thu


Nghĩa: nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình

Từ đồng nghĩa: tiếp nhận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội , nắm bắt

Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng tôi luôn tiếp nhận ý kiến hợp lý của người khác.

- Cơ thể luôn hấp thụ những chất thiết yếu để nuôi lớn bản thân.

- Lĩnh hội và nắm bắt những văn hoá mới từ nước ngoài.

- Tiếp thụ những tinh hoa văn hoá dân tộc.

- Em nhất định phải nắm bắt cơ hội tốt này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô ấy rất khó bảo ý kiến của người khác cô ấy luôn không tiếp nhận.

- Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

- Sao bạn ngang ngược không ai bảo được bạn nữa à!


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm