Thám thính


Nghĩa: dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình

Từ đồng nghĩa: thăm dò, do thám, tìm hiểu, điều tra

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần thăm dò ý kiến của mọi người trước khi đưa ra quyết định.

  • Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch. 

  • Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Cảnh sát đang nỗ lực điều tra vụ án.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm