Thái bình


Nghĩa: dùng để chỉ tình trạng đất nước yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh

Từ đồng nghĩa: thanh bình, hòa bình, bình yên, yên lành, yên ổn

Từ trái nghĩa: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

  • Tôi chỉ cần cuộc sống bình yên để tiếp tục công việc của mình.

  • Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Chiến tranh lạnh.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm