Thanh tĩnh


Nghĩa: chỉ sự yên tĩnh, vắng vẻ, không có một tiếng động nào

Từ đồng nghĩa: thanh u, thanh vắng, u tịch, yên tĩnh, yên lặng, tĩnh lặng

Từ trái nghĩa: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường làng thanh vắng chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong gió.

  • Khu rừng già u tịch chỉ có tiếng chim hót líu lo.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm