Tiến


Nghĩa: di chuyển thẳng về phía trước; phát triển theo hướng đi lên;dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh

Từ đồng nghĩa: tiến bộ, dâng

Từ trái nghĩa: lui, lùi, thoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô giáo khen em có nhiều tiến bộ trong học tập.

  • Vào ngày giỗ tổ Hùng Vương, người Việt Nam thường làm lễ dâng hương để tưởng niệm các vua Hùng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày vì thời tiết xấu.

  • Anh ấy không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.

  • Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm