Thành công


Nghĩa: đạt được kết quả hoặc mục tiêu đã đề ra

Đồng nghĩa: thành đạt, chiến thắng, hoàn thành

Trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, thất vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.
  • Anh ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.
  • Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thất bại giúp chúng ta có thêm nhiều bài học.
  • Cô ấy đem lại cho chúng tôi rất nhiều niềm hi vọng nhưng cuối cùng lại bị thất vọng.
  • Họ đã thua cuộc trong trận đấu lần này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm