Thẳng tắp


Nghĩa: thẳng thành một đường dài, không bị gấp khúc hay uốn cong

Từ đồng nghĩa: thẳng, thẳng băng, thẳng đứng, thẳng tuột

Từ trái nghĩa: cong, cong queo, ngoằn ngoèo, xiên xẹo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thẳng như ruột ngựa.

  • Các em học sinh xếp hàng thẳng tắp trong tiết chào cờ.

  • Cây cột cờ thẳng đứng hiên ngang giữa sân trường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S.

  • Con đường lên núi rất ngoằn ngoèo khó đi, bạn phải hết sức cẩn thận.

  • Cái cây này xiên xẹo như sắp đổ, trông thật nguy hiểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm