Từ chối


Nghĩa: hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị

Từ đồng nghĩa: chối từ, khước từ, cự tuyệt

Từ trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sự thật không thể chối từ.

  • Anh ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.

  • Cô gái cự tuyệt lời tỏ tình của chàng trai.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

  • Ý kiến của anh ấy được mọi người chấp thuận.

  • Mẹ tôi đồng ý cho em đi chơi với các bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm