Thăm dò


Nghĩa: tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác; khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản

Từ đồng nghĩa: thám thính, do thám, tìm hiểu, điều tra, khảo sát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn có thám thính được gì về tin tức của anh ấy không?

  • Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch. 

  • Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Cảnh sát đang nỗ lực điều tra vụ án.

  • Các nhà khảo cổ học đang đi khảo sát địa hình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm