Thơ ngây


Nghĩa: chưa hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm và vẫn chưa bị tác động bởi sự đời

Từ đồng nghĩa: ngây thơ, non dại, ngốc nghếch, trong sáng, non nớt

Từ trái nghĩa: tinh vi, tinh ranh, xảo trá, gian trá, nham hiểm, khôn ngoan

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • Thật hạnh phúc khi lại được làm một thiếu nữ thơ ngây.

  • Cô bé ngốc nghếch ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm